Ngoại ngữ Ôn luyện ngữ pháp Tiếng Anh

G

giapvinh

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Chào các bạn, hôm nay mình mở topic này để các bạn củng cố lại kiến thức NGỮ PHÁP.
Nào! Cùng bắt đầu nhé!


I/Công thức - Cách dùng các thì trong tiếng Anh
1.Hiện tại đơn:
* Cấu trúc:
(+) S + V/ V(s;es) + Object......
(-) S do/ does not + V +................
(?) Do/ Does + S + V
* Cách dùng:
_ Hành động xảy ra ở hiện tại.
_ Thói quen ở hiện tại.
_ Sự thật hiển nhiên; Chân lí ko thể phủ nhận.
* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every..............
2. Hiện tại tiếp diễn: 
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving
* Cách dùng:
_ Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại.
_ Sắp xảy ra có dự định từ trước.
_ Không dùng vơis các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
* Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........
3. Hiện tại hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
* Cách dùng:
_ Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.
( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
* Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc: 
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving 
(?) Have/Has + S + been + Ving
* Cách dùng:
_ Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
* Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….
5. Quá khứ đơn:
* Cấu trúc
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V 
(?) Did + S + V
* Cách dúng:
_ Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
_ Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
6. Quá khứ tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
* Cách dùng:
_ Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
_ 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
* Từ nối đi kèm: While; when.
7. Quá khứ hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
*Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
_ Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 3.
* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until……….
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):
* Cấu trúc:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
* Cách dùng:
_ Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
* Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until………….
9. Tương lai đơn:
* Cấu trúc: 
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các 
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
* Cách dùng:
_ Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
_ Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
_ Trong câu điều kiện loại 1.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
10. Tương lai gần:
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
* Cách dùng: 
_ Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
_ Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình hườn cho trước.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai………….
11. Tương lai tiếp diễn:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
* Cách dùng:
_ Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
12. Tương lai hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
* Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
_ Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
* Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
13. Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) (How long) + will + S + have been + Ving
*Cách dùng:
_ Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
_ Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
* Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.


P.S:Các bạn có thể đăng các kiến thức ngữ pháp mà các bạn biết ở đây nhé!

Chúc Các Bạn Học Tốt!
 
M

mythienkcr

75 cấu trúc thông dụng trong tiếng anh

1)•S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)

*1This structure is too easy for you to remember.
*2: He ran too fast for me to follow.

2)•S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

*1: This box is so heavy that I cannot take it.
*2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
3)•It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)

*1: It is such a heavy box that I cannot take it.
*2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4)•S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)

*1: She is old enough to get married.
*2: They are intelligent enough for me to teach them English.
5)•Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)

*1: I had my hair cut yesterday.
*2: I’d like to have my shoes repaired.
6)•It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...)

*1: It is time you had a shower.
*2: It’s time for me to ask all of you for this question.
7)•It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu thờigian...)

*1: It takes me 5 minutes to get to school.
*2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8)•To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
*1: I can’t prevent him from smoking
*2: I can’t stop her from tearing

9)•S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...)

*1: I find it very difficult to learn about English.
*2: They found it easy to overcome that problem.

10)•To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

*1: I prefer dog to cat.
*2: I prefer reading books to watching TV.

11)•Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
*1: She would rather play games than read books.
*2: I’d rather learn English than learn Biology.

12)•To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)

*I am used to eating with chopsticks.

13)•Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

*1: I used to go fishing with my friend when I was young.
*2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

14)•to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)

15)•to be angry at + N/V-ing(tức giận về)

16)•to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...)

17)•by chance = by accident (adv)(tình cờ)

18)•to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)

19)•can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)

20)•to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...)

21)•to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...)

22)•to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)

23)•To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)

24)•To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì...)

*1: I spend 2 hours reading books a day.
*2: She spent all of her money on clothes.

25)•to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)

26)•would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)

27)•have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)

28)•It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)

29)•Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)

30)•hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/
delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,

*I always practise speaking English everyday.


31)•It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)

32)•Take place = happen = occur(xảy ra)

33)•to be excited about(thích thú)

34)•to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)

35)•There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)

36)•feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)

37)•expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)

38)•advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)

39)•go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)

40)•leave someone alone(để ai yên...)

41)•By + V-ing(bằng cách làm...)

42)•want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
* I decide to study English.

43)•for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

44)•when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

45)•When + S + V(qkd), S + had + Pii

46)•Before + S + V(qkd), S + had + Pii

47)•After + S + had +Pii, S + V(qkd)

48)•to be crowded with(rất đông cài gì đó...)

49)•to be full of(đầy cài gì đó...)

50)•To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

51)•except for/ apart from(ngoài, trừ...)

52)•as soon as(ngay sau khi)

53)•to be afraid of(sợ cái gì..)

54)•could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)

55)•Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...)

56)•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing

*1: That film is boring.
*2: He is bored.
*3: He is an interesting man.
*4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

57)•in which = where; on/at which = when

58)•Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)

59)•Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)

60)•Get + adj/ Pii

61)•Make progress(tiến bộ...)

62)•take over + N(đảm nhiệm cái gì...)

63)•Bring about(mang lại)

64)•Chú ý: so + adj còn such + N

65)•At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)

66)•To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)

67)•Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)

68)•One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)

69)•It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

70)•Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)

71)•To be fined for(bị phạt về)

72)•from behind(từ phía sau...)

73)•so that + mệnh đề(để....)

74)•In case + mệnh đề(trong trường hợp...)

75)•can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive.
 
  • Like
Reactions: congchuahoasen28
G

giapvinh

Modal auxiliary verbs:Động Từ khuyết thiếu

Modal auxiliary verbs:Động Từ khuyết thiếu

-Trong Tiếng Anh có những động từ khuyết thiếu sau:
Dạng hiện tại
Can
may
must
ought to
will
shall
need
dare
should


Dạng quá khứ:
Can \Leftrightarrow Could
may \Leftrightarrow might
will \Leftrightarrow would
shall \Leftrightarrow would

Nghĩa
Can \Leftrightarrow Could \Rightarrow có thể
may \Leftrightarrow might \Rightarrow được phép, có lẽ
must \Rightarrow phải
ought to \Rightarrow nên, phải
will \Leftrightarrow would \Rightarrow sẽ
shall \Leftrightarrow would \Rightarrow sẽ
need \Rightarrow cần
shall \Leftrightarrow would \Rightarrow dám
should \Rightarrow nên

*Đặc điểm của động từ khuyết thiếu
  1. Không thay đổi ở thì hiện tại (ko thêm "s" hoặc "es" đối với các chủ ngữ số ít.)
  2. Trong câu đầy đủ luôn có động từ chính theo sau động từ khuyết thiếu, và động từ chính phải ở dạng nguyên thể(không chia).

    EX:
    + SHe can play tennis.(Cô ấy có thể chơi tennis)
    \Rightarrow "She" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nhưng "can" không thêm "s".
  3. Động từ khuyết thiếu có ở hai thì:Thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn.
- "Must", "need" và "ought to" chỉ có một thì, đó là thì hiện tại đơn.

[*] Vị trí của động từ khuyết thiếu là đứng trước động từ chính.
S + ĐT Khuyết thiếu + V(nguyên thể) +........

Ex:
We can swim very fast.
(Chúng tôi có thể bơi rất nhanh).

[*]Động từ khuyết thiếu có dạng phủ định và nghi vấn giống động từ "BE".
- Dạng phủ định
S + ĐT khuyết thiếu + not + V(nguyên thể)+............
- DẠng nghi vấn
(Từ hỏi)+ĐT kuyết thiếu + S + V(nguyên thể)
Ex:
+She needn't get up early.
+What can you do?

p.S:Viết tugnừ này đã, mình phải off, mình sẽ viết thêm nhá!3:-O
 
G

giapvinh

cậu cho bài tập được không
mình thấy học xong kiến thức rồi thì thực hành sẽ chắc hơn

uk
mình sẽ ra 1 số bài tập về thì hiện tại tiếp diễn nhá!


BÀI TẬP

*Chọn đáp án
1/My mother is working at the moment.
A.True
B.False

2/She____playing chess now.
A.is
B.am
C.are
D.does

3/Are you studying English?-Yes,I am not.
A.True
B.False

4/There are____ soccer.
A.Watching
B.playing
C.going
D.studying

5/What is she doing_____present?-She is cleaning her room.
A.in
B.at
C.on
D.of

*Điền từ
1/Is your brother playing video game? ______,he isn't
2/Peter and John____playing baminton now.
3/______are you doing?-I am reading a book.

Chúc các bạn học tốt!
 
D

dan2503

Chọn đáp án
1/My mother is working at the moment.
A.True
B.False

2/She____playing chess now.
A.is
B.am
C.are
D.does

3/Are you studying English?-Yes,I am not.
A.True
B.False

4/There are____ soccer.
A.Watching
B.playing
C.going
D.studying

5/What is she doing_____present?-She is cleaning her room.
A.in
B.at
C.on
D.of

*Điền từ
1/Is your brother playing video game? ___NO___,he isn't
2/Peter and John__ARE__playing baminton now.
3/___WHAT___are you doing?-I am reading a book.
 
G

giapvinh

Bài 15' Tiếng Anh 6

KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 2 - NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian làm bài: 15 phút

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (4 điểm)

1. Close _____ book.
A. us
B. your
C. we
D. you

2. Is this an _____?
A. bag
B. book
C. eraser
D. ruler

3. I live _____ Le Loi street.
A. in
B. of
C. at
D. on

4. What _____ your parents do?
A. is
B. do
C. does
D. are

5. How do you _____ your name ?
A. spell
B. close
C. open
D. stand

II. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định (dùng dạng viết tắt) và nghi vấn.(6 điểm)

1. He is a doctor .
=>

=>

2. That is a book.
=>
=>

3. She lives on Pham Hung street.
=>
=>

4. They are students.
=>
=>

5. These are my classmates.
=>
=>

P.S:Các bạn giải bài và nói cho mình biết các bạn học Tiếng Anh tới bài mấy, lớp mấy nhé!
Mình sẽ tìm 1 số bài 15' cho các bạn làm!
 
D

duc_2605

Hay quá! mình chuẩn bị đi thi nên cần tài liệu ôn tập về tất cả các thì ! Hay quá!

1. Close _____ book.
A. us
B. your
C. we
D. you

2. Is this an _____?
A. bag
B. book
C. eraser
D. ruler

3. I live _____ Le Loi street.
A. in
B. of
C. at
D. on
Nếu trước Le Loi Street là số thì dùng at
4. What _____ your parents do?
A. is
B. do
C. does
D. are

5. How do you _____ your name ?
A. spell
B. close
C. open
D. stand

II. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định (dùng dạng viết tắt) và nghi vấn.(6 điểm)

1. He is a doctor .
=> Dùng isn't

=> IS he a doctor

2. That is a book.
=> Cũng dùng isn't
=> Is that a book

3. She lives on Pham Hung street.
=> She doesn't live on Pham Hung street
=> Does she live on Pham Hung street

4. They are students.
=> Dùng aren't
=> Are they students

5. These are my classmates.
=> These aren't my classmates
=> Mình nghĩ bạn này ko ngớ ngẩn đến mức đặt câu hỏi cho chính mình.

À mà buổi nào bạn cho BT luyện về các thì nhé!
Mình lớp 7 đến bài 9. Mấy đứa bạn mình học thêm xong cả sách 7 rùi.
Lớp mình học chậm lắm! Bạn có thể cho kiến thức bài nào cũng được, mình có thể tìm hiểu



 
Last edited by a moderator:
G

giapvinh


À mà buổi nào bạn cho BT luyện về các thì nhé!
Mình lớp 7 đến bài 9. Mấy đứa bạn mình học thêm xong cả sách 7 rùi.
Lớp mình học chậm lắm! Bạn có thể cho kiến thức bài nào cũng được, mình có thể tìm hiểu


Bài 9, Tiếng Anh 7.

GRAMMAR:Thì quá khứ đơn

1.Cách dùng

Thì quá khứ đơn thường được dùng trong các trường hợp sau:
-Diễn tả các hoạt động đã xảy ra và kết thức tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ex:They moved here 5 years ago.
(Họ chuyển đến đay 5 năm trước).Hành đông đã diễn ra và kết thúc cách đây 5 năm.

-Diễn tả thói quen trong quá khứ.
Ex: My father used to smoke ten cigarettes a day.
(Bố tôi thường hút 10 điều thuốc một ngày)

-Diễn tả 1 loạt hành động xảy ra trong quá khứ.
EX: First I brushed my teeth, and then I had breakfast.
(Đầu tiên tôi đánh răng và sau đó tôi ăn sáng)

-Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xem vào.Hành động xem vào sẽ ddc chia ở quá khứ đơn.
Ex:She was cooking when the phone rang.
(Cô ấy đăng nấu cơm thì điện thoại reo).Hành động reo của điện thoại là hành động xen vào khi cô ấy đang nấu cơm.

2.Dạng của thì quá khứ đơn

*Dạng khẳng định:
S+V(in past form)+Object/Adverb
Ex: I bought a new book last week
(Tôi mua quyển sách mới tuần trước)

*Dạng phủ định:
Ta dùng thì quá khứ của trợ động từ "do" và "did" cộng thêm "not" và động từ nguyên thể:
S+didn't+ V(nguyên thể)+Object/Adverb
Ex: She didn't work hard
(Cô ấy đã không học tập chăm chỉ)

*Dạng nghi vấn:
Ta đảo trợ động từ lên đầu câu và giữ nguyên động từ chính.
Did/did not+S+V(nguyên thể)+Object/Adverb
Ex: Did you meet them in the restaurant?-Yes,I did
(Bạn có gặp họ trong nhà hàng không?-Có,tôi có gặp họ.)

*Đối với động từ có quy tắc, ta thêm như sau:
-Thông thường chúng ta thêm "ED" vào cuối động từ.
Ex:wash ==> washed.

-Động từ tận cùng = đuôi "E" thì chỉ việc thêm"D"
EX: create ==> created.

3.Cách chia động từ
-Động từ 1 vần, tận cùng =1 phụ âm trước có 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm đó rồi thêm"ED"
Ex:plan ==> planned.

*Đối với các động từ bất quy tắc thì phải học thuộc trong bảng động từ bất quy tắc.
-Động từ kết thức bằng "Y" thì chuyển "Y" thành "I" và thêm "ED"
Ex: try ==> tried.

*Note:Một số động từ kết thúc ="Y" và đứng trước bó là một nguyên âm thì chỉ việc thêm "ED" vào sau.

4.Trạng từ thường dùng.

-LAST + thời gian(trước)
Ex:She was ill last week.
(Tuần trước cô ấy bị ốm)

-IN + thời gian trong quá khứ.
Ex:They got maried in 2006
(Họ cưới nhau năm 2006)

-YESTERDAY (Hôm qua)
Ex:There was a motorbike accident yesterday.
(Hôm qua có một vụ tai nạn xe máy)

-Thời gian + AGO (cách bao lâu)
Ex: My parents bought this house 4 years ago
(Bố mẹ tôi mua căn nhà này cách đay 4 năm).

P.S:Bài tập em sẽ post sau nha anh!Em mỏi tay quá
 
G

giapvinh

Bài tập

Give the correct tense form of the verbs in brackets

1.I.....(get) up early yesterday.
A.geted
B.getted
C.got

2.My morther...(buy)me a new bicycle last week.
A.bought
B.buyed
C.buied

3.She...(be) a student in Nguyen Hue high school
A.was
B.were
C.been

4.T....(try)to get a good result last year.
A.tried
B.tryed:)>-:)>-
 
S

smile_a2

1.I.....(get) up early yesterday.
A.geted
B.getted
C.got

2.My morther...(buy)me a new bicycle last week.
A.bought
B.buyed
C.buied

3.She...(be) a student in Nguyen Hue high school
A.was
B.were
C.been

4.T....(try)to get a good result last year.
A.tried
B.tryed
 
G

giapvinh

Bài tập của anh Đức đây ạ!

KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 9 - NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 7
Thời gian làm bài: 15 phút

**************************

I. Hãy cho 3 dạng thức còn lại của những động từ sau. (3 điểm)

E.g.: do

1. go
does: ..
doing:..
did:..
2. teach
does: ..
doing:..
did:..
3. take
does: ..
doing:..
did:..
4. stop
does: ..
doing:..
did:..
5. think
does: ..
doing:..
did:..

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (4 điểm)

1. We (eat) ....a delicious dinner at a Mexican restaurant last Wednesday.

2. Yesterday, I called Jason on the phone. He (not be) ......at home so I (speak)..... to his sister.

3. Her grandmother (work)..... in a local hospital in 1992.

4. This morning I (get) ......up at 6.30 and didn’t have enough time for breakfast so now I (be)....... very hungry.

5. Two years ago when she (live)...... in Rome, she (meet)........... the man who now is her husband.

III. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh. (3 điểm)

1. Tan / mine / good / of / friend / a / is.
=> .........

2. always / me / she / stamps / she / letters / received / gives / the / from.
=> ..........

3. my / they / rented / to / apartment / door / an / next.
=> . ..............
 
G

giapvinh

Hướng dẫn mẫu cho anh Đức bài 1, câu 1

1. go
does: goes
doing: going
did: went


Em làm mẫu 1 bài đó nha Anh, anh xem kĩ lại cấu trúc ngữ pháp thì sẽ làm được ngay thôi
 
D

duc_2605

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (4 điểm)

1. We (eat) ate a delicious dinner at a Mexican restaurant last Wednesday.

2. Yesterday, I called Jason on the phone. He (not be) wasn't at home so I (speak) spoke to his sister.

3. Her grandmother (work) worked in a local hospital in 1992.

4. This morning I (get) got up at 6.30 and didn’t have enough time for breakfast so now I (be) am very hungry.

5. Two years ago when she (live) lived in Rome, she (meet) met the man who now is her husband.

III. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh. (3 điểm)

1. Tan / mine / good / of / friend / a / is.
=> Tan is a mine of good friend (saxx ... anh định ghi là google friend) :))

Sau 1 hồi nát óc suy nghĩ đã ra
2. always / me / she / stamps / she / letters / received / gives / the / from.
=> SHe always gives me stamps from the letters she received
Anh nghĩ tỉ lệ đúng là 1/990 000 . Tựa như tỉ lệ trái đất sẽ bị thiên thạch va vào năm 2014 vậy!

3. my / they / rented / to / apartment / door / an / next.
=> . They rented an apartment next to my door

Gõ xong nản vì cứ phải thay dấu.
 
Last edited by a moderator:
D

duc_2605

2. teach
does: teaches
doing:..teaching
did:.. taught (yên tâm anh search mạng rồi ko phải anh làm đâu =)) )
3. take
does: takes
doing:.. taking
did:.. took
4. stop
does: stops
doing: stopping
did: stoped
5. think
does: thinks
doing: thinking
did: thought

Bài này ko sai anh chết luôn :)) Yên tâm a ko chết đâu vì có đúng đâu
 
G

giapvinh

Bài này ko sai anh chết luôn :)) Yên tâm a ko chết đâu vì có đúng đâu
Anh vui tính quá nhỉ?

I:CHUẨN MEM

II:QUÁ CHUẨN
1.Đáp án: ate
- Trong câu có cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ "last Wednesday" nên động từ cần chia ở quá khứ đơn.


2.Đáp án: wasn't/was not - spoke
- Yesterday (hôm qua) là trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ nên động từ chia ở quá khứ đơn.
- Quá khứ đơn của động từ "to be" chia với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít là "was" => ta có hình thức phủ định là "wasn't/was not". "speak" là động từ bất quy tắc và dạng quá khứ của nó là "spoke".


3.Đáp án: worked
- "in 1992" là thời điểm xác định trong quá khứ => động từ chia ở quá khứ đơn. "work" là động từ theo quy tắc do đó ta chỉ việc thêm "ed" để hình thành dạng quá khứ.


4.Đáp án: got - am
- Động từ "get" cần chia ở quá khứ đơn vì nó gắn với trạng ngữ chỉ thời gian trong quá khứ "this morning". "get" là động từ bất quy tắc, dạng quá khứ của nó là "got".
- Động từ "to be" chia ở hiện tại đơn vì gắn với trạng từ chỉ thời gian "now" để diễn tả trạng thái ở hiện tại.


5.Đáp án: lived - met
- "two years ago" (cách đây 2 năm) => động từ chia ở quá khứ đơn.


III:SAI CÂU 1, CÁC CÂU KHÁC ĐÚNG
1.Đáp án: Tan is a good friend of mine
2.Đáp án: She always gives me stamps from the letters she received
3.Đáp án: They rented an apartment next to my door

CHÚC ANH HỌC TỐT TIẾNG ANH VÀ LUÔN ỦNG HỘ EM NHÁ!!:)>-:)>-
 
Last edited by a moderator:
G

giapvinh

Một số bài tập của thì quá khứ đơn

Fill in black with "more","less", "fewwer"
1.My brother earrns.............money than me.(+)
2.His wife requires him to drink..............beer.(-)
3.Student had better read .............. books to widen their knowledge.(+)
4.I buy............clothes than her.(-)
5.They need........ time to do that exercise.(+)
 
D

duc_2605


Anh vui tính quá nhỉ?

I:CHUẨN MEM

II:QUÁ CHUẨN
1.Đáp án: ate
- Trong câu có cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ "last Wednesday" nên động từ cần chia ở quá khứ đơn.


2.Đáp án: wasn't/was not - spoke
- Yesterday (hôm qua) là trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ nên động từ chia ở quá khứ đơn.
- Quá khứ đơn của động từ "to be" chia với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít là "was" => ta có hình thức phủ định là "wasn't/was not". "speak" là động từ bất quy tắc và dạng quá khứ của nó là "spoke".


3.Đáp án: worked
- "in 1992" là thời điểm xác định trong quá khứ => động từ chia ở quá khứ đơn. "work" là động từ theo quy tắc do đó ta chỉ việc thêm "ed" để hình thành dạng quá khứ.


4.Đáp án: got - am
- Động từ "get" cần chia ở quá khứ đơn vì nó gắn với trạng ngữ chỉ thời gian trong quá khứ "this morning". "get" là động từ bất quy tắc, dạng quá khứ của nó là "got".
- Động từ "to be" chia ở hiện tại đơn vì gắn với trạng từ chỉ thời gian "now" để diễn tả trạng thái ở hiện tại.


5.Đáp án: lived - met
- "two years ago" (cách đây 2 năm) => động từ chia ở quá khứ đơn.


III:SAI CÂU 1, CÁC CÂU KHÁC ĐÚNG
1.Đáp án: Tan is a good friend of mine
2.Đáp án: She always gives me stamps from the letters she received
3.Đáp án: They rented an apartment next to my door

CHÚC ANH HỌC TỐT TIẾNG ANH VÀ LUÔN ỦNG HỘ EM NHÁ!!:)>-:)>-


Hì hì?! Anh cũng bt thôi?!
Bật mí nhé! Cái câu 2 đó anh phải bỏ ra ít nhất 30 fút để.... ngồi nghĩ ... Sax.. xấu hổ quá! Câu 1 thì lại sai 1 cách ngu ngốc @@
Còn bài 1, biết thế anh ko search từ teach :p èo . vẫn còn yêu đời chưa mún chết HU HU
Bài 15' mà anh làm gần 1h :))
Mà hôm nay trên lớp anh học quá khứ đơn òi! Bây h chỉ cần thuộc từ thôi

 
D

duc_2605

Trời ơi! Em chưa cho ôn về cí này mak?! Bắt đền em đấy?! ax . ANh kém nhất cái này ............. ngày xưa . :)) . Trúng tủ rồi!

1.My brother earrns moremoney than me.(+)
2.His wife requires him to drink less beer.(-)
3.Student had better read more books to widen their knowledge.(+)
4.I buy fewer clothes than her.(-)
5.They need more time to do that exercise.(+)

Bí quyết để làm bài này : nhiều nhiều, ít ít ! Nghĩa là gì đố em biết
 
G

giapvinh

Trời ơi! Em chưa cho ôn về cí này mak?! Bắt đền em đấy?! ax . ANh kém nhất cái này ............. ngày xưa . :)) . Trúng tủ rồi!
hâhah, anh vui quá nhỉ? Nói chuyện với anh cả ngày chả chán!!!:cool:

Bí quyết để làm bài này : nhiều nhiều, ít ít ! Nghĩa là gì đố em biết[
? Bí quyết gì thế nhỉ? đoán mãi chả ra,nhiều nhiều mà lại ít ít, Bó tay rồi, thua anh luôn!!!:confused:


1.My brother earrns moremoney than me.(+)
2.His wife requires him to drink less beer.(-)
3.Student had better read more books to widen their knowledge.(+)
4.I buy fewer clothes than her.(-)
5.They need more time to do that exercise.(+)

Chuẩn hết! Anh giỏi thật đây, THẦN ĐỒNG ĐẤT HOCMAI.VN ;);)
 
Top Bottom