Hóa 12 CHỈ SỐ AXIT – CHỈ SỐ ESTE HÓA - CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA – CHỈ SỐ IOT

Isla Chemistry

Cựu Trợ lí Admin | Cựu Kiểm soát viên
Thành viên
3 Tháng mười hai 2018
2,272
3,910
541
Hà Nội
Hà Nội
$\color{Red}{\fbox{ハノイ建築大学}}$
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

CHỈ SỐ AXIT – CHỈ SỐ ESTE HÓA - CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA – CHỈ SỐ IOT
I. Chỉ số axit
Là số miligam KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo
R-COOH + KOH → R-COOK + H2O
II. Chỉ số este hóa
Là số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng etse có trong 1 gam chất béo.
(RCOO)3C3H5 + 3KOH → 3RCOOK + C3H5(OH)3
III. Chỉ số xà phòng hóa
Là tổng số miligam KOH để trung hòa hết lượng axit tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo.
Chỉ số xà phòng hóa = chỉ số axit + chỉ số este hóa
IV. Chỉ số iot
Là số gam iot có thể cộng vào liên kết bội trong mạch cacbon của 100 gam chất béo. Chỉ số này dùng để đánh giá mức độ không no của lipit
Bài tập áp dụng
Bài 1:
Để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 14 gam một mẩu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẩu chất béo trên là:
A. 6,0
B. 7,2
C. 4,8
D. 5,5
Bài 2: Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 108,265 g
B. 170 g
C. 82,265 g
D. 107,57 g

Bài 3: Hãy tính khối lượng NaOH cần dùng để trung hòa axit tự do có trong 5 gam chất béo với chỉ số axit bằng 7.

Bài 4: Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,52 gam một lipit cần dùng 90ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số xà phòng của lipit là:
A. 210
B. 150
C. 187
D. 200

Bài 5: Khi trung hòa 2,8 gam chất béo cần 3 ml dung dịch KOH 0,1M. tính chỉ số axit chủa chất béo đó.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8

Bài 6: Chỉ số iot của triolein có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 26,0
B. 86,2
C. 82,3
D. 102,0

Bài 7: Chỉ số este của chất béo là số mg KOH cần dùng để xà phòng hóa vừa đủ 1 gam chất béo. Một loại chất béo chứa 89% là tristearin có chỉ số este bằng
A. 89
B. 120
C. 56
D. 168

1. A / 2. A / 3. 0,025g / 4. D / 5. A / 6. B / 7. D
 
Top Bottom