Ngoại ngữ Câu trường thuật

Name Phạm

Banned
Banned
Thành viên
27 Tháng mười hai 2017
202
153
46
Đắk Lắk
Trường THCS Nguyễn Du
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu tường thuật trong tiếng Anh


Câu tường thuật trong tiếng Anh là gì và cách sử dụng câu tường thuật trong tình huống nào?. Là câu hỏi được nhiều bạn quan tâm đến.
Định nghĩa câu tường thuật trong tiếng Anh ?

Câu tường thuật là câu thuật lại lời nói trực tiếp.
  • Lời nói trực tiếp (direct speech): là nói chính xác điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.
Ex: She said ,” The exam is difficult”.
  • Lời nói gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.
Ex: Hoa said,”I want to go home” -> Hoa said she wanted to go home. (indirect speech)
Cách học câu tường thuật

1. Câu tường thuật ở dạng câu kể

S + say(s)/said + (that) + S + V
[TBODY] [/TBODY]
  • says/say to + O -> tells/tell + O
  • said to + O ->told+O
Eg: He said to me”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.
2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

a.Yes/No questions:
S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V
[TBODY] [/TBODY]
Ex: ”Are you angry?”he asked -> He asked if/whether I was angry.
b.Wh-questions:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.
[TBODY] [/TBODY]
* says/say to + O -> asks/ask + O
* said to + O -> asked + O.
Ex: ”What are you talking about?”said the teacher. -> The teacher asked us what we were talking about.
3. Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh

*Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.
Ex: ”Please wait for me here, Mary.
”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.
*Phủ định: : S + told + O + not to-infinitive.
Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. –>The teacher told us not to talk in class.
Bảng đại giúp chuyện từ câu trực tiếp sang câu tường thuật

  • Biến đổi thì của động từ và động từ khuyết thiếu theo bảng sau:
Direct speechReported speech
Present simplePast simple
Present continuousPast continuous
Present perfectPast perfect
Past simplePast perfect
Present perfect continuousPast perfect continuous
Past continuousPast perfect continuous
willwould
cancould
must/ have tohad to
maymight
[TBODY] [/TBODY]
  • Biến đổi đại từ và các từ hạn định theo bảng sau:
Direct speechReported speech
Subject pronounsIhe/ she
YouI/ We/ They
WeWe/ They
Object pronounsmehim/ her
youme/ us/ them
usus/ them
Possessive adjectivesmyhis/ her
yourmy/ our/ their
ourour/ their
Possessive pronounsminehis/ hers
yoursmine/ ours/ theirs
oursours/ theirs
Demonstrativesthisthe/ that
thesethe/ those
[TBODY] [/TBODY]
  • Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn theo bảng sau:
Direct speechReported speech
herethere
nowthen/ at that moment
today/ tonightthat day/ that night
tomorrowthe next day
next weekthe following week
yesterdaythe previous day
the day before
last weekthe week before
agobefore
[TBODY] [/TBODY]
Bí quyết cho các bạn khi biến đổi về thì trong câu tường thuật dễ nhớ đó là:

Lấy động từ gần chủ từ nhất cho giảm xuống 1 cột.
  • Động từ ở cột 1 thì giảm xuống cột 2, ( nhớ thêm ed khi không phải là đông từ btất quy tắc)
  • Động từ cột 2 thì giảm thành cột 3
  • Động từ cột 3 thêm had phía trước
VD
He is => He was
He goes => He went
He went => He had gone
He will be => He would be
Lưu ý:

Các trường hợp sau đây thì không giảm thì động từ:
  • Nói về chân lý, sự thật.
  • Thì quá khứ hoàn thành.
  • Trong câu có năm xác định.
  • Các câu có cấu trúc sau: if only, as if, as though, wish, would rather, it’s high time, IF loại 2, 3 .
 
Top Bottom