[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!
ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu tường thuật trong tiếng Anh
Câu tường thuật trong tiếng Anh là gì và cách sử dụng câu tường thuật trong tình huống nào?. Là câu hỏi được nhiều bạn quan tâm đến.
Định nghĩa câu tường thuật trong tiếng Anh ?
Câu tường thuật là câu thuật lại lời nói trực tiếp.
Cách học câu tường thuật
1. Câu tường thuật ở dạng câu kể
[TBODY]
[/TBODY]
2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi
a.Yes/No questions:
[TBODY]
[/TBODY]Ex: ”Are you angry?”he asked -> He asked if/whether I was angry.
b.Wh-questions:
[TBODY]
[/TBODY]* says/say to + O -> asks/ask + O
* said to + O -> asked + O.
Ex: ”What are you talking about?”said the teacher. -> The teacher asked us what we were talking about.
3. Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh
*Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.
Ex: ”Please wait for me here, Mary.
”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.
*Phủ định: : S + told + O + not to-infinitive.
Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. –>The teacher told us not to talk in class.
Bảng đại giúp chuyện từ câu trực tiếp sang câu tường thuật
[TBODY]
[/TBODY]
Câu tường thuật trong tiếng Anh là gì và cách sử dụng câu tường thuật trong tình huống nào?. Là câu hỏi được nhiều bạn quan tâm đến.
Định nghĩa câu tường thuật trong tiếng Anh ?
Câu tường thuật là câu thuật lại lời nói trực tiếp.
- Lời nói trực tiếp (direct speech): là nói chính xác điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.
- Lời nói gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.
Cách học câu tường thuật
1. Câu tường thuật ở dạng câu kể
| S + say(s)/said + (that) + S + V |
- says/say to + O -> tells/tell + O
- said to + O ->told+O
2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi
a.Yes/No questions:
| S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V |
b.Wh-questions:
| S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V. |
* said to + O -> asked + O.
Ex: ”What are you talking about?”said the teacher. -> The teacher asked us what we were talking about.
3. Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh
*Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.
Ex: ”Please wait for me here, Mary.
”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.
*Phủ định: : S + told + O + not to-infinitive.
Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. –>The teacher told us not to talk in class.
Bảng đại giúp chuyện từ câu trực tiếp sang câu tường thuật
- Biến đổi thì của động từ và động từ khuyết thiếu theo bảng sau:
| Direct speech | Reported speech |
|---|---|
| Present simple | Past simple |
| Present continuous | Past continuous |
| Present perfect | Past perfect |
| Past simple | Past perfect |
| Present perfect continuous | Past perfect continuous |
| Past continuous | Past perfect continuous |
| will | would |
| can | could |
| must/ have to | had to |
| may | might |
- Biến đổi đại từ và các từ hạn định theo bảng sau:
| Direct speech | Reported speech |
|---|