N
nhimcon_online
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!
ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Cấu trúc câu có các dạng như sau:
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only + [danh từ (noun)] + but also + [danh từ]
Ví dụ:
I like not only bananas but also apples
Tôi không những thích chuối mà thích cả táo
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only + [tính từ (adjective)] + but also + [tính từ]
Ví dụ
She is not only beautiful but also attractive
Chị ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất lôi cuốn
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only + [trạng từ (adverb)] + but also + [trạng từ]
Ví dụ
He translated not only fast but also correctly
Anh ấy dịch không những nhanh mà còn rất đúng
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only +[cụm giới từ (prepositional phrase)] + but also + [cụm giới từ]
Ví dụ
They are not only good at mathematics but also at science
Họ không những giỏi toán mà còn môn khoa học
Hoặc
[Chủ ngữ] + not only + [động từ] + but also + [động từ]
Ví dụ
She not only sings but also dances
Chị ấy không những hát mà còn nhẩy
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only + [danh từ (noun)] + but also + [danh từ]
Ví dụ:
I like not only bananas but also apples
Tôi không những thích chuối mà thích cả táo
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only + [tính từ (adjective)] + but also + [tính từ]
Ví dụ
She is not only beautiful but also attractive
Chị ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất lôi cuốn
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only + [trạng từ (adverb)] + but also + [trạng từ]
Ví dụ
He translated not only fast but also correctly
Anh ấy dịch không những nhanh mà còn rất đúng
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only +[cụm giới từ (prepositional phrase)] + but also + [cụm giới từ]
Ví dụ
They are not only good at mathematics but also at science
Họ không những giỏi toán mà còn môn khoa học
Hoặc
[Chủ ngữ] + not only + [động từ] + but also + [động từ]
Ví dụ
She not only sings but also dances
Chị ấy không những hát mà còn nhẩy