Other theo hiện tại mình tra từ từ điển Oxford có các nét nghĩa:
1. Dùng để quy cho người hoặc vật mà được thêm vào hoặc người khác - vật khác mà được đề cập hoặc được biết đến.
Ex:+ Mr Harris and Mrs Bate and three other teachers were there.
+ Are there any other questions?
+ I can't see you now—some other time, maybe.
2. Nếu có The , my , your , etc. + Other dùng để quy cho người hay vật thứ hai hoặc chỉ cho người hoặc vật còn lại ở trong một nhóm
Ex: + My other sister is a doctor.
+ He raised one arm and then the other.
+ I'll wear my other shoes—these are dirty.
3. The other ,.. dùng để quy cho một địa điểm , vị trí ,..etc mà nó trái ngược với địa điểm mà bạn đang ở hoặc đang đi đâu , etc.
Ex: + I work on the other side of town.
+ He found me, not the other way round/around.
P/S : Có chỗ nào bạn không hiểu thì hãy hỏi lại mình nhé . Chúc bạn học tốt.