Nhóm nước | Đặc điểm phát triển kinh tế | Tên nước - Vùng phân bố |
Phát triển cao | Các chỉ số GDP đầu người, FDI, HDI đều cao | Bắc mỹ (Hoa kỳ, Canada)
Châu Âu (Anh, Đan Mạch, Thụy Điển......)
Châu Á (Nhật Bản)
Châu Úc (Australia) |
Công nghiệp mới | Nền kinh tế đã trải qua quá trình công nghiệp hóa đạt trình độ phát triển công nghiệp nhất định | Nam Mỹ (Brazil, Argentina...)
Châu Á (Hàn Quốc, Malaysia, Singapore...) |
Đang phát triển | GDP đầu người thấp, nợ nước ngoài nhiều, chỉ số HDI thấp. | Chủ yếu các nước châu Á, châu Phi, Nam Mỹ. |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao | GDP và tốc độ công nghiệp hóa tăng nhanh. | Chủ yếu các nước châu á (Phillipines, A rập xê út...)
New Zealand |
Trình độ kinh tế-xã hội chưa phát triển | Các quốc gia nghèo, chậm phát triển nhất (xét cả về mặt kinh tế lẫn xã hội). Có nền tảng công nghiệp kém phát triển và có chỉ số phát triển con người (HDI) rất thấp. | Chủ yếu là các nước Châu Phi |
[TBODY]
[/TBODY]
Nội dung trên thuộc phần kiến thức
Khái quát nền kinh tế - xã hội thế giới
Bạn có thể xem nội dung trên hoặc tìm kiếm các nội dung khác tại
TRỌN BỘ kiến thức học tốt các môn dành cho bạn.