Sử 12 BÀI 20. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP KẾT THÚC (1953 – 1954)

tranphuongdinh080@gmail.com

Học sinh
Thành viên
17 Tháng mười 2021
123
94
21
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I. Nhận biết
Câu 306.
Bước vào Đông Xuân 1953 – 1954, âm mưu của Pháp – Mĩ ở Đông Dương là
A. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. giành một thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
C. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới.
D. giành lấy thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
Câu 307. Khu vực nào dưới đây được Nava tập trung quân mạnh nhất từ thu – đông 1953?
A. Tây Bắc.
B. Thượng Lào.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 308. Sau 8 năm xâm lược Việt Nam, Pháp gặp khó khăn cơ bản nào dưới đây?
A. Hành lang Đông – Tây bị chọc thủng.
B. Vùng chiếm đóng ngày càng thu hẹp.
C. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính.
D. Thiệt hại ngày càng lớn, lâm vào thế bị động chiến lược.
Câu 309. Nội dung chủ yếu trong bước thứ nhất của kế hoạch Nava là
A. phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.
B. phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
C. phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
D. tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
Câu 310. Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong đông - xuân 1953 - 1954?
A. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.
B. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh.
Câu 311. Thắng lợi nào dưới đây trong chiến cuộc Đông – Xuân 1953 – 1954 của ta đã buộc địch phải phân tán lực lượng để đối phó?
A. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, sầm Nưa.
B. Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang, Plâycu.
C. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang.
D. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luông phabang.
Câu 312. Chính phủ Pháp cử tướng Nava sang Đông Dương đảm nhiệm chức vụ gì sau đây?
A. Toàn quyền Pháp ở Đông Dương.
B. Chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương.
C. Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp ở Đông Dương.
D. Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Mĩ- Pháp ở Đông Dương.
Câu 313. Từ ngày 13 đến ngày 17-3-1954, quân ta tiến công, tiêu diệt địch ở
A. cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
B. các cứ điểm phía đông phân khu Trung tâm.
C. đồng loạt tiến công phân khu Trung tâm.
D. đồng loạt tiến công phân khu Nam.
Câu 314. Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm
A. tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Hạ Lào.
C. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Thượng Lào.
Câu 315. Nava xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương, gồm
A. 2 phân khu, 48 cứ điểm.
B. 3 phân khu, 49 cứ điểm.
C. 4 phân khu, 50 cứ điểm.
D. 5 phân khu, 47 cứ điểm.
Câu 316. Ngày 8 - 5 - 1954, phái đoàn Chính phủ ta do Phó thủ tướng, kiêm Bộ trưởng Ngoại giao Phạm Văn Đồng dẫn đầu đến Hội nghị Giơnevơ với tư cách
A. đại diện cho một dân tộc chiến thắng.
B. đại diện cho các lực lượng yêu chuộng hòa bình.
C. đại diện cho ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia.
D. đại diện cho các nước thuộc địa của thực dân Pháp.
Câu 317. Cho các sự kiện dưới đây:
1) Quân ta tiến công tiêu diệt cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
2) Hiệp định Giơnevơ được ký kết.
3) Chính phủ Pháp cử tướng Nava sang làm Tổng chỉ huy quân đội ở Đông Dương.
4) Liên quân Lào – Việt tiến công địch ở Trung Lào, uy hiếp Xavanakhet và căn cứ Xênô.
Hãy sắp xếp các sự kiện đúng theo thứ tự thời gian
A. 1,2,3,4
B. 3,4,1,2
C. 2,1,4,3
D. 4,2,3,1
II. Thông hiểu
Câu 318.
Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ?
A. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
Câu 319. Thái độ của Mĩ trước tình thế sa lầy của Pháp trong cuộc chiến tranh Đông Dương (1953-1954) như thế nào?
A. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Bắt đầu can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
C. Can thiệp sâu hơn vào chiến tranh Đông Dương.
D. Không can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
Câu 320. Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 - 1954)?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 - 1954).
Câu 321. Thắng lợi nào dưới đây đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp ở Việt Nam?
A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
B. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 - 1954.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
Câu 322. Thắng lợi quân sự nào dưới đây đã làm cho kế hoạch Nava bị phá sản?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947).
C. Chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950).
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954).
Câu 323. Tháng 1-1954, Hội nghị ngoại trưởng 4 nước họp ở Béclin thỏa thuận việc triệu tập hội nghị quốc tế ở Giơnevơ để giải quyết vấn đề Triều Tiên và Đông Dương gồm những quốc gia nào dưới đây?
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Trung Quốc.
C. Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Ấn Độ.
Câu 324. Theo nội dung của Hiệp định Giơnevơ, quốc gia nào dưới đây ở Đông Dương không có vùng tập kết?
A. Lào.
B. Việt Nam.
C. Campuchia.
D. Việt Nam và Campuchia.
Câu 325. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) đã tác động như thế nào đến tình hình miền Bắc nước ta?
A. Miền Bắc trở thành hậu phương của cách mạng cả nước.
B. Miền Bắc hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, trở thành hậu phương của miền Nam.
D. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 326. Nội dung cơ bản nhất của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là
A. các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
C. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. hiệp định cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương.
Câu 327. Vì sao tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành tâm khâu chính của kế hoạch Nava?
A. Điện Biên Phủ được Pháp chiếm từ lâu nhất.
B. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng.
C. Điện Biên Phủ gần nơi đóng quân chủ lực của Pháp.
D. Điện Biên Phủ ngay từ đầu là trọng tâm của kế hoạch Nava.
Câu 328. Mặt trận nào dưới đây quyết định thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1954-1975)?
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Quân sự.
D. Ngoại giao.
Câu 329. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) của nhân dân ta là sự kết hợp giữa mặt trận
A. quân sự với kinh tế.
B. quân sự với chính trị.
C. kinh tế với ngoại giao.
D. kinh tế với chính trị.
III. Vận dụng
Câu 330.
Hiệp định Ginevơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận những quyền gì cho các nước Đông Dương?
A. Các quyền dân tộc cơ bản.
B. Quyền được hưởng độc lập, tự do.
C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.
D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 331. Lí do gì dưới đây, Thực dân Pháp phải chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ?
A. Do sức ép của Liên Xô.
B. Pháp lo ngại Trung Quốc tham chiến.
C. Pháp bị thất bại nặng nề ở Điện Biên Phủ.
D. Dư luận nhân dân thế giới phản đối cuộc tranh.
Câu 332. Nguyên nhân cơ bản quyết định thắng lợi cuộc kháng chiến Pháp (1945 – 1954) là
A. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
B. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
C. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 334. Lí do chủ yếu trong việc Pháp cử Nava sang Đông Dương là gì?
A. Vì Nava được Mĩ chấp nhận.
B. Vì chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) đã kết thúc.
C. Vì Pháp bị thiệt hại nặng, vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
D. Vì nhân dân Pháp ngày càng phản đối chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 335. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương (1945 – 1954) kết thúc bằng giải pháp nào dưới đây?
A. Chính trị
B. Quân sự.
C. Kinh tế.
D. Văn hóa.
Câu 336. Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương đối với Việt Nam là
A. mới giải phóng được miền Bắc.
B. chỉ giải phóng được miền Nam.
C. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc.
D. mới giải phóng từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
Câu 337. Hội nghị Giơnevơ được triệu tập trong bối cảnh quốc tế như thế nào?
A. Xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng thương lượng.
B. Xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng quân sự.
C. Quan hệ Xô – Mỹ đã chuyển sang đối thoại.
D. Xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
Câu 338. Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám (1945) với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
C. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
D. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
Câu 339. Cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán ở Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương diễn ra gay gắt và phức vì
A. lập trường ngoan cố của Mĩ.
B. lập trường ngoan cố của Pháp.
C. lập trường ngoan cố của Pháp – Mĩ.
D. tình hình thế giới diễn ra căng thẳng.
Câu 340. Tác động của Hiệp định Giơnevơ đối với cách mạng Việt Nam là
A. Mĩ không còn can thiệp vào Việt Nam.
B. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn.
C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trong cả nước.
D. Pháp buộc phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân về nước.
Câu 341. Tác động của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953 – 1954) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) tạo điều kiện thuận lợi cho
A. cuộc đấu tranh quân sự của ta giành thắng lợi.
B. cuộc đấu tranh chính trị của ta giành thắng lợi.
C. cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
D. cuộc đấu tranh quân sự và ngoại giao của ta giành thắng lợi.
Câu 342. Chiến thắng nào dưới đây có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương (1945 – 1954)
A. Chiến thắng Việt Bắc (1947).
B. Chiến thắng Biên Giới (1950).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D. Chiến thắng Hòa Bình (1951 – 1952).
IV. Vận dụng cao
Câu 343.
Điểm giống nhau giữa chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 với chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972 là
A. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải rút quân về nước.
B. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải ký kết các hiệp định với ta.
C. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải kết thúc cuộc chiến tranh.
D. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
Câu 344. Điểm giống nhau cơ bản trong bối cảnh quốc tế giữa Hiệp định Giơnevơ năm 1954 và Hiệp định Pari năm 1973 như thế nào?
A. Xu thế toàn cầu hóa.
B. Xô – Mĩ đối đầu căng thẳng.
C. Cục diện chiến tranh lạnh đang tồn tại.
D. Chủ nghĩa thực dân mới sụp đổ hoàn toàn.
Câu 345. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
C. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
D. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
Câu 346. Nguyên tắc cơ bản của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là
A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. không vi phạm chủ quyền dân tộc.
C. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
D. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 347. Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ (1954) giống với những nước nào dưới đây
A. Đức và Triều Tiên.
B. Đức và Nhật Bản.
C. Triều Tiên và Nhật Bản.
D. Trung Quốc và Triều Tiên.
Câu 348. Cho bảng dữ liệu dưới đây:

Sự kiện

Ý nghĩa

1. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954

a. Đánh dấu thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.

2. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 - 1954

b. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp - Mỹ

3. Hiệp định Giơnevơ 1954

c. Chuẩn bị về vật chất và tinh thần cho chiến dịch Điện Biên Phủ
[TBODY] [/TBODY]
Nối Sự kiện (cột 1,2,3) với Ý nghĩa (cột a, b, c) cho đúng.
A. 1a - 2b - 3c.
B. 1a - 2c - 3b.
C. 1c - 2a - 3b.
D. 1b - 2c - 3a.
Câu 349. Hình ảnh dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu.
B. Biểu tượng chiến thắng Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 toàn thắng.
D. Tinh thần quyết chiến quyết thắng trong chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 350. Ảnh hưởng thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của Việt Nam đến các nước Á, Phi, Mĩlatinh như thế nào?
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào dân chủ.
B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào hòa bình.
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào không liên kết.
D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 351. Điểm chung cơ bản giữa Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp định Pari 1973.
A. Đều công nhận các quyền dân tộc cơ bản
B. Đều qui định ngừng bắn, lập lại hòa bình.
C. Đều qui định quân đội nước ngoài phải rút khỏi nước ta.
D. Đều qui định Ủy ban quốc tế giám sát việc thi hành hiệp định.
 

_haphuong36_

Cựu TMod Sử
Thành viên
15 Tháng mười 2019
995
2
1,484
151
17
Thái Bình
THPT Bắc Duyên Hà
I. Nhận biết
Câu 306.
Bước vào Đông Xuân 1953 – 1954, âm mưu của Pháp – Mĩ ở Đông Dương là
A. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. giành một thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
C. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới.
D. giành lấy thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
Câu 307. Khu vực nào dưới đây được Nava tập trung quân mạnh nhất từ thu – đông 1953?
A. Tây Bắc.
B. Thượng Lào.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 308.
Sau 8 năm xâm lược Việt Nam, Pháp gặp khó khăn cơ bản nào dưới đây?
A. Hành lang Đông – Tây bị chọc thủng.
B. Vùng chiếm đóng ngày càng thu hẹp.
C. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính.
D. Thiệt hại ngày càng lớn, lâm vào thế bị động chiến lược.
Câu 309.
Nội dung chủ yếu trong bước thứ nhất của kế hoạch Nava là
A. phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.
B. phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
C. phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
D. tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
Câu 310. Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong đông - xuân 1953 - 1954?
A. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.
B. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh.
Câu 311. Thắng lợi nào dưới đây trong chiến cuộc Đông – Xuân 1953 – 1954 của ta đã buộc địch phải phân tán lực lượng để đối phó?
A. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, sầm Nưa.
B. Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang, Plâycu.
C. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang.
D. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luông phabang.
Câu 312. Chính phủ Pháp cử tướng Nava sang Đông Dương đảm nhiệm chức vụ gì sau đây?
A. Toàn quyền Pháp ở Đông Dương.
B. Chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương.
C. Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp ở Đông Dương.
D. Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Mĩ- Pháp ở Đông Dương.
Câu 313. Từ ngày 13 đến ngày 17-3-1954, quân ta tiến công, tiêu diệt địch ở
A. cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
B. các cứ điểm phía đông phân khu Trung tâm.
C. đồng loạt tiến công phân khu Trung tâm.
D. đồng loạt tiến công phân khu Nam.
Câu 314. Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm
A. tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Hạ Lào.
C. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Thượng Lào.
Câu 315. Nava xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương, gồm
A. 2 phân khu, 48 cứ điểm.
B. 3 phân khu, 49 cứ điểm.
C. 4 phân khu, 50 cứ điểm.
D. 5 phân khu, 47 cứ điểm.
Câu 316. Ngày 8 - 5 - 1954, phái đoàn Chính phủ ta do Phó thủ tướng, kiêm Bộ trưởng Ngoại giao Phạm Văn Đồng dẫn đầu đến Hội nghị Giơnevơ với tư cách
A. đại diện cho một dân tộc chiến thắng.
B. đại diện cho các lực lượng yêu chuộng hòa bình.
C. đại diện cho ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia.
D. đại diện cho các nước thuộc địa của thực dân Pháp.
Câu 317. Cho các sự kiện dưới đây:
1) Quân ta tiến công tiêu diệt cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
2) Hiệp định Giơnevơ được ký kết.
3) Chính phủ Pháp cử tướng Nava sang làm Tổng chỉ huy quân đội ở Đông Dương.
4) Liên quân Lào – Việt tiến công địch ở Trung Lào, uy hiếp Xavanakhet và căn cứ Xênô.
Hãy sắp xếp các sự kiện đúng theo thứ tự thời gian
A. 1,2,3,4
B. 3,4,1,2
C. 2,1,4,3
D. 4,2,3,1
II. Thông hiểu
Câu 318.
Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ?
A. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
Câu 319.
Thái độ của Mĩ trước tình thế sa lầy của Pháp trong cuộc chiến tranh Đông Dương (1953-1954) như thế nào?
A. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Bắt đầu can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
C. Can thiệp sâu hơn vào chiến tranh Đông Dương.
D. Không can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
Câu 320. Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 - 1954)?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 - 1954).
Câu 321
. Thắng lợi nào dưới đây đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp ở Việt Nam?
A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
B. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 - 1954.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
Câu 322. Thắng lợi quân sự nào dưới đây đã làm cho kế hoạch Nava bị phá sản?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947).
C. Chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950).
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954).
Câu 323. Tháng 1-1954, Hội nghị ngoại trưởng 4 nước họp ở Béclin thỏa thuận việc triệu tập hội nghị quốc tế ở Giơnevơ để giải quyết vấn đề Triều Tiên và Đông Dương gồm những quốc gia nào dưới đây?
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Trung Quốc.
C. Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Ấn Độ.
Câu 324. Theo nội dung của Hiệp định Giơnevơ, quốc gia nào dưới đây ở Đông Dương không có vùng tập kết?
A. Lào.
B. Việt Nam.
C. Campuchia.
D. Việt Nam và Campuchia.
Câu 325. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) đã tác động như thế nào đến tình hình miền Bắc nước ta?
A. Miền Bắc trở thành hậu phương của cách mạng cả nước.
B. Miền Bắc hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, trở thành hậu phương của miền Nam.
D. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 326.
Nội dung cơ bản nhất của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là
A. các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
C. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. hiệp định cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương.
Câu 327. Vì sao tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành tâm khâu chính của kế hoạch Nava?
A. Điện Biên Phủ được Pháp chiếm từ lâu nhất.
B. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng.
C. Điện Biên Phủ gần nơi đóng quân chủ lực của Pháp.
D. Điện Biên Phủ ngay từ đầu là trọng tâm của kế hoạch Nava.
Câu 329. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) của nhân dân ta là sự kết hợp giữa mặt trận
A. quân sự với kinh tế.
B. quân sự với chính trị.
C. kinh tế với ngoại giao.
D. kinh tế với chính trị.
III. Vận dụng
Câu 330.
Hiệp định Ginevơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận những quyền gì cho các nước Đông Dương?
A. Các quyền dân tộc cơ bản.
B. Quyền được hưởng độc lập, tự do.
C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.
D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 331. Lí do gì dưới đây, Thực dân Pháp phải chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ?
A. Do sức ép của Liên Xô.
B. Pháp lo ngại Trung Quốc tham chiến.
C. Pháp bị thất bại nặng nề ở Điện Biên Phủ.
D. Dư luận nhân dân thế giới phản đối cuộc tranh.
Câu 332. Nguyên nhân cơ bản quyết định thắng lợi cuộc kháng chiến Pháp (1945 – 1954) là
A. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
B. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
C. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 334.
Lí do chủ yếu trong việc Pháp cử Nava sang Đông Dương là gì?
A. Vì Nava được Mĩ chấp nhận.
B. Vì chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) đã kết thúc.
C. Vì Pháp bị thiệt hại nặng, vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
D. Vì nhân dân Pháp ngày càng phản đối chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 336. Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương đối với Việt Nam là
A. mới giải phóng được miền Bắc.
B. chỉ giải phóng được miền Nam.
C. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc.
D. mới giải phóng từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
Câu 337. Hội nghị Giơnevơ được triệu tập trong bối cảnh quốc tế như thế nào?
A. Xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng thương lượng.
B. Xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng quân sự.
C. Quan hệ Xô – Mỹ đã chuyển sang đối thoại.
D. Xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
Câu 338. Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám (1945) với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
C. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
D. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
Câu 339. Cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán ở Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương diễn ra gay gắt và phức vì
A. lập trường ngoan cố của Mĩ.
B. lập trường ngoan cố của Pháp.
C. lập trường ngoan cố của Pháp – Mĩ.
D. tình hình thế giới diễn ra căng thẳng.
Câu 340. Tác động của Hiệp định Giơnevơ đối với cách mạng Việt Nam là
A. Mĩ không còn can thiệp vào Việt Nam.
B. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn.
C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trong cả nước.
D. Pháp buộc phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân về nước.
Câu 341.
Tác động của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953 – 1954) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) tạo điều kiện thuận lợi cho
A. cuộc đấu tranh quân sự của ta giành thắng lợi.
B. cuộc đấu tranh chính trị của ta giành thắng lợi.
C. cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
D. cuộc đấu tranh quân sự và ngoại giao của ta giành thắng lợi.
Câu 342. Chiến thắng nào dưới đây có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương (1945 – 1954)
A. Chiến thắng Việt Bắc (1947).
B. Chiến thắng Biên Giới (1950).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D. Chiến thắng Hòa Bình (1951 – 1952).
IV. Vận dụng cao
Câu 343.
Điểm giống nhau giữa chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 với chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972 là
A. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải rút quân về nước.
B. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải ký kết các hiệp định với ta.
C. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải kết thúc cuộc chiến tranh.
D. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
Câu 344. Điểm giống nhau cơ bản trong bối cảnh quốc tế giữa Hiệp định Giơnevơ năm 1954 và Hiệp định Pari năm 1973 như thế nào?
A. Xu thế toàn cầu hóa.
B. Xô – Mĩ đối đầu căng thẳng.
C. Cục diện chiến tranh lạnh đang tồn tại.
D. Chủ nghĩa thực dân mới sụp đổ hoàn toàn.
Câu 345. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
C. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
D. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
Câu 346. Nguyên tắc cơ bản của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là
A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. không vi phạm chủ quyền dân tộc.
C. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
D. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 347. Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ (1954) giống với những nước nào dưới đây
A. Đức và Triều Tiên.
B. Đức và Nhật Bản.
C. Triều Tiên và Nhật Bản.
D. Trung Quốc và Triều Tiên.
Câu 348. Cho bảng dữ liệu dưới đây:
Sự kiệnÝ nghĩa
1. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954a. Đánh dấu thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.
2. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 - 1954b. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp - Mỹ
3. Hiệp định Giơnevơ 1954c. Chuẩn bị về vật chất và tinh thần cho chiến dịch Điện Biên Phủ
[TBODY] [/TBODY]
Nối Sự kiện (cột 1,2,3) với Ý nghĩa (cột a, b, c) cho đúng.
A. 1a - 2b - 3c.
B. 1a - 2c - 3b.
C. 1c - 2a - 3b.
D. 1b - 2c - 3a.
Câu 349
. Hình ảnh dưới đây có ý nghĩa gì?
Hình đâu ạ?
Câu 350. Ảnh hưởng thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của Việt Nam đến các nước Á, Phi, Mĩlatinh như thế nào?
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào dân chủ.
B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào hòa bình.
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào không liên kết.
D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 351.
Điểm chung cơ bản giữa Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp định Pari 1973.
A. Đều công nhận các quyền dân tộc cơ bản
B. Đều qui định ngừng bắn, lập lại hòa bình.
C. Đều qui định quân đội nước ngoài phải rút khỏi nước ta.
D. Đều qui định Ủy ban quốc tế giám sát việc thi hành hiệp định.

Bạn tham khảo bài làm của mình. Có bất cứ thắc mắc nào bạn có thể để lại phía dưới hoặc liên hệ trực tiếp với mình để nhận hỗ trợ.
Bạn có thể tham khảo thêm: TRỌN BỘ kiến thức học tốt các môn dành cho bạn. Hoàn toàn miễn phí!
Hoặc bạn có thể tham khảo các topic học thuật mới của box sử tại: Sử Tổng hợp những topic học thuật tại box sử
 

Huỳnh Thị Bích Tuyền

Cựu Mod Sử
Thành viên
10 Tháng tám 2021
1,501
1
1,435
231
19
Cà Mau
Trường THPT Thới Bình
I. Nhận biết
Câu 306.
Bước vào Đông Xuân 1953 – 1954, âm mưu của Pháp – Mĩ ở Đông Dương là
A. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. giành một thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
C. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới.
D. giành lấy thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
Câu 307. Khu vực nào dưới đây được Nava tập trung quân mạnh nhất từ thu – đông 1953?
A. Tây Bắc.
B. Thượng Lào.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 308. Sau 8 năm xâm lược Việt Nam, Pháp gặp khó khăn cơ bản nào dưới đây?
A. Hành lang Đông – Tây bị chọc thủng.
B. Vùng chiếm đóng ngày càng thu hẹp.
C. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính.
D. Thiệt hại ngày càng lớn, lâm vào thế bị động chiến lược.
Câu 309. Nội dung chủ yếu trong bước thứ nhất của kế hoạch Nava là
A. phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.
B. phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
C. phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
D. tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
Câu 310. Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong đông - xuân 1953 - 1954?
A. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.
B. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh.
Câu 311. Thắng lợi nào dưới đây trong chiến cuộc Đông – Xuân 1953 – 1954 của ta đã buộc địch phải phân tán lực lượng để đối phó?
A. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, sầm Nưa.
B. Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang, Plâycu.
C. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang.
D. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luông phabang.
Câu 312. Chính phủ Pháp cử tướng Nava sang Đông Dương đảm nhiệm chức vụ gì sau đây?
A. Toàn quyền Pháp ở Đông Dương.
B. Chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương.
C. Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp ở Đông Dương.
D. Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Mĩ- Pháp ở Đông Dương.
Câu 313. Từ ngày 13 đến ngày 17-3-1954, quân ta tiến công, tiêu diệt địch ở
A. cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
B. các cứ điểm phía đông phân khu Trung tâm.
C. đồng loạt tiến công phân khu Trung tâm.
D. đồng loạt tiến công phân khu Nam.
Câu 314. Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm
A. tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Hạ Lào.
C. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Thượng Lào.
Câu 315. Nava xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương, gồm
A. 2 phân khu, 48 cứ điểm.
B. 3 phân khu, 49 cứ điểm.
C. 4 phân khu, 50 cứ điểm.
D. 5 phân khu, 47 cứ điểm.
Câu 316. Ngày 8 - 5 - 1954, phái đoàn Chính phủ ta do Phó thủ tướng, kiêm Bộ trưởng Ngoại giao Phạm Văn Đồng dẫn đầu đến Hội nghị Giơnevơ với tư cách
A. đại diện cho một dân tộc chiến thắng.
B. đại diện cho các lực lượng yêu chuộng hòa bình.
C. đại diện cho ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia.
D. đại diện cho các nước thuộc địa của thực dân Pháp.
Câu 317. Cho các sự kiện dưới đây:
1) Quân ta tiến công tiêu diệt cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
2) Hiệp định Giơnevơ được ký kết.
3) Chính phủ Pháp cử tướng Nava sang làm Tổng chỉ huy quân đội ở Đông Dương.
4) Liên quân Lào – Việt tiến công địch ở Trung Lào, uy hiếp Xavanakhet và căn cứ Xênô.
Hãy sắp xếp các sự kiện đúng theo thứ tự thời gian
A. 1,2,3,4
B. 3,4,1,2
C. 2,1,4,3
D. 4,2,3,1
II. Thông hiểu
Câu 318.
Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ?
A. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
Câu 319. Thái độ của Mĩ trước tình thế sa lầy của Pháp trong cuộc chiến tranh Đông Dương (1953-1954) như thế nào?
A. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Bắt đầu can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
C. Can thiệp sâu hơn vào chiến tranh Đông Dương.
D. Không can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
Câu 320. Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 - 1954)?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 - 1954).
Câu 321. Thắng lợi nào dưới đây đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp ở Việt Nam?
A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
B. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 - 1954.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
Câu 322. Thắng lợi quân sự nào dưới đây đã làm cho kế hoạch Nava bị phá sản?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947).
C. Chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950).
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954).
Câu 323. Tháng 1-1954, Hội nghị ngoại trưởng 4 nước họp ở Béclin thỏa thuận việc triệu tập hội nghị quốc tế ở Giơnevơ để giải quyết vấn đề Triều Tiên và Đông Dương gồm những quốc gia nào dưới đây?
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Trung Quốc.
C. Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Ấn Độ.
Câu 324. Theo nội dung của Hiệp định Giơnevơ, quốc gia nào dưới đây ở Đông Dương không có vùng tập kết?
A. Lào.
B. Việt Nam.
C. Campuchia.
D. Việt Nam và Campuchia.
Câu 325. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) đã tác động như thế nào đến tình hình miền Bắc nước ta?
A. Miền Bắc trở thành hậu phương của cách mạng cả nước.
B. Miền Bắc hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, trở thành hậu phương của miền Nam.
D. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 326. Nội dung cơ bản nhất của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là
A. các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
C. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. hiệp định cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương.
Câu 327. Vì sao tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành tâm khâu chính của kế hoạch Nava?
A. Điện Biên Phủ được Pháp chiếm từ lâu nhất.
B. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng.
C. Điện Biên Phủ gần nơi đóng quân chủ lực của Pháp.
D. Điện Biên Phủ ngay từ đầu là trọng tâm của kế hoạch Nava.
Câu 328. Mặt trận nào dưới đây quyết định thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1954-1975)?
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Quân sự.
D. Ngoại giao.
Câu 329. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) của nhân dân ta là sự kết hợp giữa mặt trận
A. quân sự với kinh tế.
B. quân sự với chính trị.
C. kinh tế với ngoại giao.
D. kinh tế với chính trị.
III. Vận dụng
Câu 330.
Hiệp định Ginevơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận những quyền gì cho các nước Đông Dương?
A. Các quyền dân tộc cơ bản.
B. Quyền được hưởng độc lập, tự do.
C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.
D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 331. Lí do gì dưới đây, Thực dân Pháp phải chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ?
A. Do sức ép của Liên Xô.
B. Pháp lo ngại Trung Quốc tham chiến.
C. Pháp bị thất bại nặng nề ở Điện Biên Phủ.
D. Dư luận nhân dân thế giới phản đối cuộc tranh.
Câu 332. Nguyên nhân cơ bản quyết định thắng lợi cuộc kháng chiến Pháp (1945 – 1954) là
A. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
B. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
C. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 334. Lí do chủ yếu trong việc Pháp cử Nava sang Đông Dương là gì?
A. Vì Nava được Mĩ chấp nhận.
B. Vì chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) đã kết thúc.
C. Vì Pháp bị thiệt hại nặng, vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
D. Vì nhân dân Pháp ngày càng phản đối chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 335. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương (1945 – 1954) kết thúc bằng giải pháp nào dưới đây?
A. Chính trị
B. Quân sự.
C. Kinh tế.
D. Văn hóa.
Câu 336. Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương đối với Việt Nam là
A. mới giải phóng được miền Bắc.
B. chỉ giải phóng được miền Nam.
C. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc.
D. mới giải phóng từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
Câu 337. Hội nghị Giơnevơ được triệu tập trong bối cảnh quốc tế như thế nào?
A. Xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng thương lượng.
B. Xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng quân sự.
C. Quan hệ Xô – Mỹ đã chuyển sang đối thoại.
D. Xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
Câu 338. Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám (1945) với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
C. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
D. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
Câu 339. Cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán ở Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương diễn ra gay gắt và phức vì
A. lập trường ngoan cố của Mĩ.
B. lập trường ngoan cố của Pháp.
C. lập trường ngoan cố của Pháp – Mĩ.
D. tình hình thế giới diễn ra căng thẳng.
Câu 340. Tác động của Hiệp định Giơnevơ đối với cách mạng Việt Nam là
A. Mĩ không còn can thiệp vào Việt Nam.
B. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn.
C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trong cả nước.
D. Pháp buộc phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân về nước.
Câu 341. Tác động của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953 – 1954) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) tạo điều kiện thuận lợi cho
A. cuộc đấu tranh quân sự của ta giành thắng lợi.
B. cuộc đấu tranh chính trị của ta giành thắng lợi.
C. cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
D. cuộc đấu tranh quân sự và ngoại giao của ta giành thắng lợi.
Câu 342. Chiến thắng nào dưới đây có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương (1945 – 1954)
A. Chiến thắng Việt Bắc (1947).
B. Chiến thắng Biên Giới (1950).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D. Chiến thắng Hòa Bình (1951 – 1952).
IV. Vận dụng cao
Câu 343.
Điểm giống nhau giữa chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 với chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972 là
A. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải rút quân về nước.
B. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải ký kết các hiệp định với ta.
C. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải kết thúc cuộc chiến tranh.
D. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
Câu 344. Điểm giống nhau cơ bản trong bối cảnh quốc tế giữa Hiệp định Giơnevơ năm 1954 và Hiệp định Pari năm 1973 như thế nào?
A. Xu thế toàn cầu hóa.
B. Xô – Mĩ đối đầu căng thẳng.
C. Cục diện chiến tranh lạnh đang tồn tại.
D. Chủ nghĩa thực dân mới sụp đổ hoàn toàn.
Câu 345. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
C. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
D. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
Câu 346. Nguyên tắc cơ bản của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là
A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. không vi phạm chủ quyền dân tộc.
C. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
D. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 347. Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ (1954) giống với những nước nào dưới đây
A. Đức và Triều Tiên.
B. Đức và Nhật Bản.
C. Triều Tiên và Nhật Bản.
D. Trung Quốc và Triều Tiên.
Câu 348. Cho bảng dữ liệu dưới đây:
Sự kiệnÝ nghĩa
1. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954a. Đánh dấu thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.
2. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 - 1954b. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp - Mỹ
3. Hiệp định Giơnevơ 1954c. Chuẩn bị về vật chất và tinh thần cho chiến dịch Điện Biên Phủ
[TBODY] [/TBODY]
Nối Sự kiện (cột 1,2,3) với Ý nghĩa (cột a, b, c) cho đúng.
A. 1a - 2b - 3c.
B. 1a - 2c - 3b.
C. 1c - 2a - 3b.
D. 1b - 2c - 3a.
Câu 349. Hình ảnh dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu.
B. Biểu tượng chiến thắng Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 toàn thắng.
D. Tinh thần quyết chiến quyết thắng trong chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 350. Ảnh hưởng thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của Việt Nam đến các nước Á, Phi, Mĩlatinh như thế nào?
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào dân chủ.
B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào hòa bình.
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào không liên kết.
D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 351. Điểm chung cơ bản giữa Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp định Pari 1973.
A. Đều công nhận các quyền dân tộc cơ bản
B. Đều qui định ngừng bắn, lập lại hòa bình.
C. Đều qui định quân đội nước ngoài phải rút khỏi nước ta.
D. Đều qui định Ủy ban quốc tế giám sát việc thi hành hiệp định.
Câu 328. Mặt trận nào dưới đây quyết định thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1954-1975)?
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Quân sự.
D. Ngoại giao.
Câu 335. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương (1945 – 1954) kết thúc bằng giải pháp nào dưới đây?
A. Chính trị
B. Quân sự.
C. Kinh tế.
D. Văn hóa.
 
Top Bottom