English THCS Adjectives B1

Vĩnh Sương

Học sinh
Thành viên
3 Tháng tám 2021
131
133
46
Hà Nội
THPT
  • Like
Reactions: S I M O

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
Chào bạn, bạn tham khảo
1B
OUTSTANDING = NỔI BẬT, XUẤT CHÚNG

2B
OVERPRICED = ĐẮT ĐỎ

3A
FIERCE = DỮ TỢN

4D
INCAPABLE OF =KHÔNG THỂ, KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG

5A
COMPULSIVE =KHÓ KIỂM SOÁT/DỪNG LẠI

6B
RESPONSIBLE FOR = CHỊU TRÁCH NHIỆM

7A
GREAT DFFICULTY (COLLO)

8B
BIG MISTAKES (COLLO)

Nếu có thắc mắc gì bạn có thể đặt câu hỏi
Mời bạn tham khảo thêm

+ Chinh phục kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
+ Level up your Vocabulary
+ IDIOMS theo chủ đề
+ Dịch thuật -Word order
+ Luyện nghe Tiếng Anh Magic Ears
Chúc bạn học tốt!
 
  • Like
Reactions: Ninh Hinh_0707

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,341
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
View attachment 194057
View attachment 194058 Mọi người giúp mình những câu này nhé (chọn đáp án và giải thích ạ). Mình cảm ơn nhiều ạ:MIM46.
@Nguyễn Võ Hà Trang @Một Nửa Của Sự Thật @Minh Nhí
low in fat = ít béo
frozen food = thực phẩm đông lạnh
loyal to = trung thành
heart-breaking = buồn khủng khiếp
unsatisfactory = ko đạt yêu cầu
divorced = ly hôn
careless = cẩu thả
meticulous = rất cẩn thận
forgetful = hay quên
dishonest = không thật thà
delightful = rất tuyệt
battery-operated = đồ chạy bằng pin
armed suspect = người có vũ khí cầm tay
upload_2021-11-25_10-20-11.png
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo và ủng hộ những topic sau để có sự tiến bộ về nhiều kỹ năng ~
[TIPs] Rewrite the sentences
Ten words a day and some tips for learning
[Dịch thuật] Word order


Luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn tiếng Anh
NEXT 0.2
Chia sẻ phương pháp ôn thi
Tổng hợp kiến thức các môn

Chúc bạn một ngày vui vẻ!
 
Top Bottom