MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Phạm Dương

Cựu Cố vấn tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng mười 2018
1,599
2,859
371
Hà Nội
Đại học Thương Mại
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

  • Mệnh đề quan hệ là một thành phần của câu dùng để giải thích rõ hơn về danh từ trước nó.
Các dạng mệnh đề quan hệCách sử dụngVí dụChú ý
Đại từ quan hệ
WhoThay thế cho người, làm chủ từ trong MĐQHAn architect issomeone who designs buildings.– Khi who/that đóng vai trò tân ngữ (object) trong mệnh đề quan hệ có thể lược bỏ who/that đi.
– Thường dùng “that” hơn là “which”
– Trong tiếng Anh ngày nay người ta ít khi dùng “whom” mà thường dùng “who/that” hoặc lược bỏ nó trong trường hợp là tân ngữ object. Lưu ý khi dùng “who/that” ta lại đặt giới từ đi theo sau động từ của nó.
WhichThay thế cho vật, đồ vật. có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQHThe book which is on the table is mine.
WhoseThay thế cho sở hữu của người, vật ( his- , her- , its- , their- , our- , my- , -’s )I have a friend whose father is a doctor.
WhomThay thế cho người, làm tân ngữ trong MĐQH.The manwhom I want to see wasn’t here.
The girl to whom you’re talking is my friend.
ThatĐại diện cho tân ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định (có thể dùng thay who, which)
có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH
I need to meetthe boy that is my friend’s son
There was a man and a dog that walked towards the gate.
Trạng từ quan hệ
When (in/on which)Thay thế cho cụm từ chỉ thời gian : then, at that time, on that day….Do you remember the day when we first met?
Where (in/at which)Thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQHI like to live ina countrywhere there is plenty of sunshine.
Why (for which)Thay thế cho cụm trạng từ chỉ lí do: for that reasonTell me the reason why you are so sad.
[TBODY] [/TBODY]
 
Top Bottom