Ngoại ngữ Một số câu giao tiếp trong Tiếng Hàn

dominhha

Học sinh
Thành viên
5 Tháng tám 2015
13
6
46
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Những câu tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp hàng ngày
Tiếng Hàn giao tiếp cơ bản

Xin chào

Cách thông thường : 안녕하세요? /an-nyong-ha-sê-yô/

Cách lịch sự: 안녕하십니까? / an-nyong-ha-sim-ni-ka/

Tạm biệt

Chào người ra về : 안녕히 가세요/an-nyong-hi-ka-sê-yô/

chào người ở lại 안녕히 계세요/an-nyong-hi-kê-sê-yô/

Cảm ơn

Cách thân thiện : 감사해요 hoặc 고마워요/kam-sa-hê-yô/ hoặc /kô-ma-wo-yô/

Cách lịch sự : 감사합니다 hoặc 고맙습니다 /kam-sa-ham-ni-ta/ hoặc /kô-map-sưm-ni-ta/

Đối với bạn bè hoặc người kém tuổi : 고마워 /kô-ma-wo/

Xin lỗi.

Cách thân thiện: 죄송해요 hoặc 미안해요/chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/

Cách lịch sự: 죄송합니다 hoặc 미안합니다/chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/

Khi làm phiền ai 실례합니다. / Sillyehamnida./

Trả lời

Vâng 네 /nê/

Không 아니요 /a-ni-yô/

Tôi biết rồi 알겠어요 / Al get so yo/

Tôi không biết 모르겠어요 / Mo rư get so yo/

Rất vui được gặp bạn 처음 뵙겠습니다 /cho-ưm-buyêp-kết-sưm-ni-ta/

Rất vui được làm quen 만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta

Giới thiệu bản thân :

Tên tôi là … : 저는…입니다 /Cho-nưn …-im-ni-ta/

Tôi … tuổi : 저는 … 살이에요 / cho- nưn … sa ri e yo/

Quê quán 저는….. 사람입니다 / 저는 … 에서 왔서요 /…에 삽니다 : tôi là người… / tôi đến từ…./ tôi sống ở….

Nghề nghiệp 저는 (Nghề nghiệp)입니다

이름이 뭐예요? / i-rư-mi muơ-yê -yô? / Tên bạn là gì?

어디서 오셧어요? ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ? Bạn ở đâu đến?

누구예요? / nu-cu-yê –yô/ Ai đó?

무엇? Cái gì ?

어떤습니까 ? Như thế nào?

어떻게하지요 ? Làm sao đây?

얼마? Bao nhiêu?

무슨일이 있어요? /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/ Có chuyện gì vậy?

왜요? oe-yô Tại sao?

뭘 하고 있어요? muơl ha-kô -ít-xơ-yô Bạn đang làm gì vậy?

안제 ?몇시? Bao giờ ?mấy giờ?
 
  • Like
Reactions: Từ Lê Thảo Vy

Từ Lê Thảo Vy

Học sinh gương mẫu
Thành viên
8 Tháng hai 2018
1,434
3,424
356
Thanh Hóa
THCS Nguyễn Du
Những câu tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp hàng ngày
Tiếng Hàn giao tiếp cơ bản

Xin chào

Cách thông thường : 안녕하세요? /an-nyong-ha-sê-yô/

Cách lịch sự: 안녕하십니까? / an-nyong-ha-sim-ni-ka/

Tạm biệt

Chào người ra về : 안녕히 가세요/an-nyong-hi-ka-sê-yô/

chào người ở lại 안녕히 계세요/an-nyong-hi-kê-sê-yô/

Cảm ơn

Cách thân thiện : 감사해요 hoặc 고마워요/kam-sa-hê-yô/ hoặc /kô-ma-wo-yô/

Cách lịch sự : 감사합니다 hoặc 고맙습니다 /kam-sa-ham-ni-ta/ hoặc /kô-map-sưm-ni-ta/

Đối với bạn bè hoặc người kém tuổi : 고마워 /kô-ma-wo/

Xin lỗi.

Cách thân thiện: 죄송해요 hoặc 미안해요/chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/

Cách lịch sự: 죄송합니다 hoặc 미안합니다/chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/

Khi làm phiền ai 실례합니다. / Sillyehamnida./

Trả lời

Vâng 네 /nê/

Không 아니요 /a-ni-yô/

Tôi biết rồi 알겠어요 / Al get so yo/

Tôi không biết 모르겠어요 / Mo rư get so yo/

Rất vui được gặp bạn 처음 뵙겠습니다 /cho-ưm-buyêp-kết-sưm-ni-ta/

Rất vui được làm quen 만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta

Giới thiệu bản thân :

Tên tôi là … : 저는…입니다 /Cho-nưn …-im-ni-ta/

Tôi … tuổi : 저는 … 살이에요 / cho- nưn … sa ri e yo/

Quê quán 저는….. 사람입니다 / 저는 … 에서 왔서요 /…에 삽니다 : tôi là người… / tôi đến từ…./ tôi sống ở….

Nghề nghiệp 저는 (Nghề nghiệp)입니다

이름이 뭐예요? / i-rư-mi muơ-yê -yô? / Tên bạn là gì?

어디서 오셧어요? ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ? Bạn ở đâu đến?

누구예요? / nu-cu-yê –yô/ Ai đó?

무엇? Cái gì ?

어떤습니까 ? Như thế nào?

어떻게하지요 ? Làm sao đây?

얼마? Bao nhiêu?

무슨일이 있어요? /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/ Có chuyện gì vậy?

왜요? oe-yô Tại sao?

뭘 하고 있어요? muơl ha-kô -ít-xơ-yô Bạn đang làm gì vậy?

안제 ?몇시? Bao giờ ?mấy giờ?
Kô-ma-wo!!!
 
  • Like
Reactions: dominhha

Vũ Nguyễn Ngọc Hiếu

Học sinh mới
Thành viên
29 Tháng chín 2018
25
34
6
20
Hải Dương
thpt tứ kỳ
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn
안녕하세요[Annyeong-haseyo] Xin chào
안녕히 계세요 [Annyong-hi gyeseyo] Tạm biệt ( Bạn là khách đi về )
안녕히 가세요[Annyeong-hi gaseyo] Tạm biệt ( Khi bạn chào người ra về)
미안합니다 hoặc 죄송합니다 [Mianhamnida - Joesong-hamnida] Xin lỗi
실례합니다 [Sillyehamnida] Xin lỗi vì đã làm phiền( hỏi đường)
고맙습니다 hoặc 감사합니다 [Gomapseumnida - Gamsahamnida] Cảm ơn
안녕하세요[Annyeong-haseyo] Xin chào
안녕히 계세요 [Annyong-hi gyeseyo] Tạm biệt ( Bạn là khách đi về )
안녕히 가세요[Annyeong-hi gaseyo] Tạm biệt ( Khi bạn chào người ra về)
미안합니다 hoặc 죄송합니다 [Mianhamnida - Joesong-hamnida] Xin lỗi
실례합니다 [Sillyehamnida] Xin lỗi vì đã làm phiền( hỏi đường)
고맙습니다 hoặc 감사합니다 [Gomapseumnida - Gamsahamnida] Cảm ơn
네 [Ne] Vâng, đúng
아니오 [Anio] Không
여보세요 [Yeoboseyo] A lô
괜찮습니다 [Gwaenchansseumnida] Tốt rồi
이름이 뭐예요? [i-rư-mi muơ-yê -yô] Tên bạn là gì ?
누구예요? [ nucuyêyô] Là ai
왜요? [guêô] Tại sao
네 [Ne] Vâng, đúng
아니오 [Anio] Không
여보세요 [Yeoboseyo] A lô
괜찮습니다 [Gwaenchansseumnida] Tốt rồi
이름이 뭐예요? [i-rư-mi muơ-yê -yô] Tên bạn là gì ?
누구예요? [ nucuyêyô] Là ai
왜요? [guêô] Tại sao
안녕하세요(Annyeong-haseyo) là câu chào thông dụng nhất của người Hàn Quốc, bạn có thể chào nó trong nhiều trường hợp trong giao tiếp xã hội ở bất cứ đâu. Có thể lược bỏ chào chỉ với 안녕 với những người bạn bè thân thiết của bạn hoặc người ngang hàng hay nhỏ tuổi hơn nhé. Chào khi mới gặp mặt hoặc chào ra về đều phù hợp.
안녕하십니까?(Annyeong-sibnita) là câu chào mang tính chất trang trọng hơn bạn có thể tùy vào nơi và trường hợp giao tiếp để sử dụng nó cho phù hợp.
Một số câu chào liên quan:

안녕히 계세요 : Tạm biệt
안녕히 가세요 : Tạm biệt
어서 오세요 : Chào mừng , chào đón
천만에요 : Vinh dự được gặp
여보세요 : Chào khi nghe điện thoại
 
Top Bottom