Bài tập lí thuyết nguyên tử

T

trinhan225vn

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1/Hidro có 3 đồng vị 1H,2H,3H.Oxi có 3 đồng vị 16O,17O,18O.Số loại phân tử H2O tối đa có thành phần đồng vị khác nhau là?
3 6 9 18
2/Cacbon có 2 đồng vị.Oxi có 3 đồng vị.Số loại phân tử CO2 tối đa có thể tạo thành từ các đồng vị đó là?
11 12 13 14
3/Cacbon có 2 đồng vị.Oxi có 3 đồng vị.Số loại phân tử CO2 có phân tử khối trùng nhau là?
1 2 3 4

Giải chi tiết loại bài tập này lun nha các bạn!
 
T

toanhvbd@gmail.com

Câu 1)
Có 18 loại phân tử [TEX]H_2O[/TEX]
[TEX]H1O16H1[/TEX]
[TEX]H1O16H2[/TEX]
[TEX]H1O16H3[/TEX]
[TEX]H2O16H2[/TEX]
[TEX]H2O16H3[/TEX]
[TEX]H3O16H3[/TEX]
Tương tự với 2 đồng vị còn lại ta được 12 loại nữa
Câu 2)
Có 12 loại phân tử [TEX]CO_2[/TEX]
[TEX]O16CO16[/TEX]
[TEX]O16CO17[/TEX]
[TEX]O16CO18[/TEX]
[TEX]O17CO17[/TEX]
[TEX]O17CO18[/TEX]
[TEX]O18CO18[/TEX]
Tương tự với 1 đồng vị còn lại ta được 6 loại nữa
Câu 3)
Bạn chưa cho biết Cacbon có những đồng vị nào?
 
T

trinhan225vn

Câu 1)
Có 18 loại phân tử [TEX]H_2O[/TEX]
[TEX]H1O16H1[/TEX]
[TEX]H1O16H2[/TEX]
[TEX]H1O16H3[/TEX]
[TEX]H2O16H2[/TEX]
[TEX]H2O16H3[/TEX]
[TEX]H3O16H3[/TEX]
Tương tự với 2 đồng vị còn lại ta được 12 loại nữa
Câu 2)
Có 12 loại phân tử [TEX]CO_2[/TEX]
[TEX]O16CO16[/TEX]
[TEX]O16CO17[/TEX]
[TEX]O16CO18[/TEX]
[TEX]O17CO17[/TEX]
[TEX]O17CO18[/TEX]
[TEX]O18CO18[/TEX]
Tương tự với 1 đồng vị còn lại ta được 6 loại nữa
Câu 3)
Bạn chưa cho biết Cacbon có những đồng vị nào?

sr,mình quên.C có 2 đv là 12 và 13,O thì 16 17 18........................................................................
 
T

toanhvbd@gmail.com

Có 4 loại:
Loại 1:
[TEX]O16C12O17[/TEX]
[TEX]O16C13O16[/TEX]
Loại 2:
[TEX]O16C12O18[/TEX]
[TEX]O17C12O17[/TEX]
[TEX]O16C13O17[/TEX]
Loại 3:
[TEX]O17C12O18[/TEX]
[TEX]O16C13O18[/TEX]
[TEX]O17C13O17[/TEX]
Loại 4:
[TEX]O18C12O18[/TEX]
[TEX]O17C13O18[/TEX]
Nhớ thanks nha!!!
 
L

leeben94

có tối đa 18 đồng vị: là :
1) H1-O16-H1
2) H2-O16-H2
3) H3-O16-H3
4) H1-O17-H1
5) H2-O17-H2
6) H3-O17-H3
7) H1-O18-H1
8) H2-O18-H2
9) H3-O18-H3
10) H1-O16-H2
11) H1-O17-H2
12) H1-O18-H2
13) H1-O16-H3
14) H1-O17-H3
15) H1-O18-H3
16) H2-O16-H3
17) H2-O17-H3
18) H2-O18-H3
 
Top Bottom