Toán di truyền

K

kenwin09

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1. Ở một loài động vật (con cái XX; đực XY), chiều dài cánh do một gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định. Hình dạng mắt do một gen có 2 alen nằm trên vùng tương đồng của NST X và Y quy định. Biết tính trạng cánh dài và mắt tròn là trội hoàn toàn so với cánh ngắn và mắt dẹt.
Thế hệ xuất phát cho giao phối con cái thuần chủng cánh dài, mắt dẹt với con đực thuần chủng cánh ngắn, mắt tròn được F1. Cho các cá thể F1 giao phối với nhau được F2, không xét sự phát sinh đột biến.
1) Kiểu hình cánh dài, mắt tròn dị hợp về 2 cặp gen trong số cánh dài, mắt tròn thu được ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 1/4 B. 4/9 C. 1/3 D.1/2
2) Cho tất cả đực và cái có kiểu hình cánh dài, mắt tròn ở F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau. Kiểu hình cánh ngắn, mắt dẹt thu được ở F3 chiếm tỉ lệ
A. 1/72. B. 1/48. C. 3/144. D. 1/36.
Câu 2. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt màu đỏ, alen a quy định mắt màu trắng nằm trên vùng không tương đồng của X. Tần số kiểu gen của quần thể ở thế hệ xuất phát
P : 0,35XAXA + 0,1XAXa + 0,05XaXa + 0,2XAY + 0,3XaY =1.
Giả sử các cá thể của quần thể giao phối hoàn toàn ngẫu nhiên qua nhiều thế hệ, không xét đến sự phát sinh đột biến.
1) Sự chênh lệch tần số alen (A) giữa 2 giới của quần thể nói trên sau 5 thế hệ ngẫu phối là
A. 0,025. B. 0,0125. C. 0,00625. D. 0,05.
2) Ở thế hệ F5 thì trong số ruồi giấm cái, tỉ lệ ruồi giấm mắt trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
A. 11,390% B. 8,625% C. 11,375% D. 18,225%
3) Sau 10 thế hệ ngẫu phối thì tần số alen (A) ở giới đực và cái lần lượt là
A. p(A) đực = 0,66641 và p(A) cái =0,66680. B. p(A) đực = 0,65582 và p(A) cái =0,66180.
C. p(A) đực = 0,65582 và p(A) cái =0,66210. D. p(A) đực = 0,56544 và p(A) cái =0,58382
Câu 3. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt màu đỏ, alen a quy định mắt màu trắng nằm trên vùng không tương đồng của X. Tần số kiểu gen của quần thể ở thế hệ xuất phát
P : 0,32XAXA + 0,16XAXa + 0,02XaXa + 0,25XAY + 0,25XaY =1.
Giả sử các cá thể của quần thể giao phối hoàn toàn ngẫu nhiên qua nhiều thế hệ, không xét đến sự phát sinh đột biến.
1) Tần số alen (a)của giới đực và cái ở F2 lần lượt là:
A. q(a) ở giới đực = 0,275; q(a) ở giới cái = 0,35. B. q(a) ở giới đực = 0,2; q(a) ở giới cái = 0,35.
C. q(a) ở giới đực = 0,35; q(a) ở giới cái = 0,275. D. q(a) ở giới đực = 0,35; q(a) ở giới cái = 0,2.
2) Ruồi đực mắt trắng trong số ruồi đực ở F3 chiếm tỉ lệ
A. 35% B. 20% C. 22,5% D. 27,5%
3) Ruồi mắt đỏ ở F4 chiếm tỉ lệ
A. 68,75%. B. 87,12%. C. 80,08%. D. 72,25%
Câu 4. Xét 2 gen: gen I có 2 alen, gen II có 3 alen. Trong trường hợp không xảy ra đột biến thì số kiểu gen lưỡng bội tối đa có trong quần thể với 2 gen nói trên
A. 21 kiểu gen. B. 57 kiểu gen. C. 27 kiểu gen. D. 42 kiểu gen
Câu 7. Biết hoán vị gen xảy ra ở tất cả các locut và ở cả 2 giới.
Phép lai: ♂ x ♀ cho đời con tối đa bao nhiêu kiểu gen?
A. 1204 kiểu gen. B. 568 kiểu gen. C. 2048 kiểu gen. D. 1508 kiểu gen


p/s giải chi tiết nha. mình không làm đc câu 2 3. câu 1 làm khác so với đáp án @@
 
N

nobeltheki21

Trả lời

Câu 1. Ở một loài động vật (con cái XX; đực XY), chiều dài cánh do một gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định. Hình dạng mắt do một gen có 2 alen nằm trên vùng tương đồng của NST X và Y quy định. Biết tính trạng cánh dài và mắt tròn là trội hoàn toàn so với cánh ngắn và mắt dẹt. Thế hệ xuất phát cho giao phối con cái thuần chủng cánh dài, mắt dẹt với con đực thuần chủng cánh ngắn, mắt tròn được F1. Cho các cá thể F1 giao phối với nhau được F2, không xét sự phát sinh đột biến. 1) Kiểu hình cánh dài, mắt tròn dị hợp về 2 cặp gen trong số cánh dài, mắt tròn thu được ở F2 chiếm tỉ lệ A. 1/4 B. 4/9 C. 1/3 D.1/2. Quy Ước: A(dài) > a(ngắn). B(Tròn)>b(dẹt) Ta có P:[TEX] AAX^b X^b * aaX^B Y[/TEX] >>> F1 : [TEX]AaX^B X^b * AaX^b Y[/TEX]. Tách từng tính trạng. Kiểu hình dài, tròn A- X^B - . Nên p= 2/3 * 1/2 2) Cho tất cả đực và cái có kiểu hình cánh dài, mắt tròn ở F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau. Kiểu hình cánh ngắn, mắt dẹt thu được ở F3 chiếm tỉ lệ A. 1/72. B. 1/48. C. 3/144. D. 1/36. Ngắn dẹt. aaX^b -. P= 2/3 * 2/3 * 1/4* 1/4= 1/3611).

J

Câu 4. Xét 2 gen: gen I có 2 alen, gen II có 3 alen. Trong trường hợp không xảy ra đột biến thì số kiểu gen lưỡng bội tối đa có trong quần thể với 2 gen nói trên A. 21 kiểu gen. =(6.7)/2 B. 57 kiểu gen. C. 27 kiểu gen. D. 42 kiểu gen Câu 7. Biết hoán vị gen xảy ra ở tất cả các locut và ở cả 2 giới. Phép lai: ♂ x ♀ cho đời con tối đa bao nhiêu kiểu gen? Thiếu đề A. 1204 kiểu gen. B. 568 kiểu gen. C. 2048 kiểu gen. D. 1508 kiểu gen p/s giải chi tiết nha. mìnhCâu 2. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt màu đỏ, alen a quy định mắt màu trắng nằm trên vùng không tương đồng của X. Tần số kiểu gen của quần thể ở thế hệ xuất phát P : 0,35XAXA + 0,1XAXa + 0,05XaXa + 0,2XAY + 0,3XaY =1. Giả sử các cá thể của quần thể giao phối hoàn toàn ngẫu nhiên qua nhiều thế hệ, không xét đến sự phát sinh đột biến. 1) Sự chênh lệch tần số alen (A) giữa 2 giới của quần thể nói trên sau 5 thế hệ ngẫu phối là A. 0,025. B. 0,0125. C. 0,00625. D. 0,05. 2) Ở thế hệ F5 thì trong số ruồi giấm cái, tỉ lệ ruồi giấm mắt trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? A. 11,390% B. 8,625% C. 11,375% D. 18,225% 3) Sau 10 thế hệ ngẫu phối thì tần số alen (A) ở giới đực và cái lần lượt là A. p(A) đực = 0,66641 và p(A) cái =0,66680. B. p(A) đực = 0,65582 và p(A) cái =0,66180. C. p(A) đực = 0,65582 và p(A) cái =0,66210. D. p(A) đực = 0,56544 và p(A) cái =0,58382 Câu 3. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt màu đỏ, alen a quy định mắt màu trắng nằm trên vùng không tương đồng của X. Tần số kiểu gen của quần thể ở thế hệ xuất phát P : 0,32XAXA + 0,16XAXa + 0,02XaXa + 0,25XAY + 0,25XaY =1. Giả sử các cá thể của quần thể giao phối hoàn toàn ngẫu nhiên qua nhiều thế hệ, không xét đến sự phát sinh đột biến. 1) Tần số alen (a)của giới đực và cái ở F2 lần lượt là: A. q(a) ở giới đực = 0,275; q(a) ở giới cái = 0,35. B. q(a) ở giới đực = 0,2; q(a) ở giới cái = 0,35. C. q(a) ở giới đực = 0,35; q(a) ở giới cái = 0,275. D. q(a) ở giới đực = 0,35; q(a) ở giới cái = 0,2. 2) Ruồi đực mắt trắng trong số ruồi đực ở F3 chiếm tỉ lệ A. 35% B. 20% C. 22,5% D. 27,5% 3) Ruồi mắt đỏ ở F4 chiếm tỉ lệ A. 68,75%. B. 87,12%. C. 80,08%. D. 72,25%
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom