A
1. who ( vì The minister: bộ trưởng, dùng who thay thế cho danh từ chỉ người)
2. where ( the spot: nơi, chốn eg: a retired spot: nơi hẻo lánh)
3, which ( the human brain: bộ não của con người)
4. why ( the reason why: lí do tại sao)
5. where ( the office: cơ quan, văn phòng)
6, whose ( whose...