Kết quả tìm kiếm

  1. baochau15

    Ngoại ngữ Chọn từ thích hợp với hình thức đúng

    + CONSTANCY ; capable ; selfish ; loyalty ; suspicion ; acquaint ; enthusiasm ; sympathy ; hospitable ; friendship 1. His LOYALTY to his boss has stayed strong, throughout 20 years. 2. We all have great SYMPATHY for the victims of the storm. 3. CONSTANCY is very important because uncertain...
  2. baochau15

    Ngoại ngữ Hiện tại phân từ

    Đây là mệnh đề quan hệ rút gọn Câu này đầy đủ là 'The man who is talking to my mother over there is the principal.'
  3. baochau15

    Ngoại ngữ Câu gián tiếp

    Next day --> the following day
  4. baochau15

    Ngoại ngữ Complete the sentences by changing the from of the word in capitals when this is necessary

    A) Complete the sentences by changing the from of the word in capitals when this is necessary 1) My best friend has a great PERSONALITY (PERSON) and everyone likes her. 2) I have a good RELATIONSHIP (RELATE) with my mum and I can talk to her about anything. 3) They’ve just published a book of...
  5. baochau15

    Ngoại ngữ Tiếng Anh

    II. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences 1. The news he came back (SURPRISE) SURPRISED me 2. Bread contains nearly all the protein needed for children's GROWTH (GROW) 3. The Cotswolds is an area of great BEAUTY (BEAUTIFUL) in England 4. There's no SHORTAGE...
  6. baochau15

    Ngoại ngữ Sửa lỗi sai

    Bạn giải thích cho mình được k? Mình nghĩ câu 46 sai centuries chứ nhỉ, ở câu 48 có ví dụ lun rùi
  7. baochau15

    Ngoại ngữ Sửa lỗi sai

    43. Most of our ideas of what ancient people looked and dressed come from the works of Renaissance artists. 44. Plants require much less moist in cold weather than in warm weather. 45. All nations may have to make fundamental changes in their economic, political, and the technological...
  8. baochau15

    Thắc mắc [Tổng hợp] Thắc mắc trong quá trình sử dụng diễn đàn mới

    Sao vẫn chưa đến thời gian đổi tên tài khoản vậy ad?
  9. baochau15

    Ngoại ngữ quá khứ

    Dùng simple past, past continuos, past perfer 1. I (throw) threw away most of my old books when I moved house. 2. I (wait) was waiting at the checkout when I (notice) noticed strange looking man. 3. The World War ( begin) began in 1939 and (end) ended in 1945. 4. The news came as no suprise...
  10. baochau15

    Ngoại ngữ Đảo ngữ

    Seldom do I come there at night.
  11. baochau15

    Ngoại ngữ viết phát âm tiếng anh

    Cái này em chịu khó lên google dịch hoặc TFlat tra mấy từ em k biết phát âm thôi, chứ phiên âm như em bảo k chuẩn đc đâu, ví dụ như có âm gió thì phải viết thế nào đây? Live= lí vờ?
  12. baochau15

    Ngoại ngữ phân chia thì

    Điền had, đây là cấu trúc: When + S + be(QKĐ)/used to V, S + V (QKĐ)
  13. baochau15

    hoá 9 bazơ

  14. baochau15

    Ngoại ngữ Giải đề 11

    Vậy cuối cùng là ông ấy sống ở đâu? England hay on his fields?
  15. baochau15

    Ngoại ngữ [Tiếng Anh 12] Mutiple choice

    Đây là câu đk k.h diễn tả một giả định ở quá khứ nhưng trái ngược với thực tế ở hiện tại. Đây là câu giả định với 'as if'. MĐ chính chia HTĐ( has) nên là câu giả định ở hiện tại, theo cấu trúc thì chia QKĐ thôi Cái này thì lại là giả định với as if tại thời điểm quá khứ nên theo cấu trúc thì...
  16. baochau15

    Ngoại ngữ [Tiếng Anh 12] Câu điều kiện

    Sao lại vậy nhỉ? Mình chưa thấy mẫu câu đó bao giờ
  17. baochau15

    Ngoại ngữ [Tiếng Anh 12] Câu điều kiện

    Cái này đều là đk loại 1 1. Bỏ will 2. Won't --> doesn't
Top Bottom