Kết quả tìm kiếm

  1. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ Study Idioms: Colours

    Buổi sáng tốt lành:Chuothong47 Vậy là chúng ta đã cùng nhau đón đọc 3 chủ đề của topic Study Idioms rùi nè, gồm có: 1. [S.I] Actions and Behaviour 2. [S.I] Beauty and Appearance 3. [S.I] Business & Work Đáp án câu hỏi nhỏ hôm trước chính là COLOURS. Vậy nên... Hôm nay hãy cùng mình đến với...
  2. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT rewrite siêu khó ạa

    Bạn tham khảo Part 1 nhé. Bạn có thể ghé topic [TIPs] Rewrite the sentences để tham khảo các tips cho dạng bài này nhé! Part 1: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given. Do not change the word given. You must use between TWO and...
  3. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Câu bị động

    Bạn tham khảo bài làm nhé. Ngoài ra, bạn có thể ghé topic Câu bị động để ôn lại kiến thức nha. 7. Milk/ is used/ for making butter and cheese. 8. English/ is spoken/ in almost every corner of the world. 9. A lot of money/ is spent/ on advertising everyday. 10. His story/ isn't believed. 11. That...
  4. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Multiple choice

    Bạn tham khảo nhé! 11. A. Thì tương lai hoàn thành 12. C. Each of + N + V (số ít) 13. B. Đảo ngữ câu ĐK 2 14. B. have sth Vpp 15. C. Quy tắc NOSASCOMP ( Number - Opinion - Size - Age - Shape - Color - Origin - Material - Purpose) 16. C. thu hút 17. A. luyện tập 18. B. giống nhau 19. A. Mệnh đề...
  5. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Read and choose A, B, C, or D

    Bạn tham khảo bài làm nha. 56. C (all) 57. C (line 1 & 3) 58. A. harnessing: khai thác = capturing 59. D (line 6) photovoltaic cells: các tế bào quang điện 60. D (line 4,5) Luyện tập thêm tại Luyện tập các bài đọc hiểu. Chúc bạn học tốt.
  6. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Choose the correct answer

    Bạn tham khảo nhé. 41. B 42. A (every bit as sth: đều như nhau về một đặc điểm, tính chất nào đó) 43. B remain: tiếp tục, duy trì tồn tại thuận theo tự nhiên retain = keep: giữ lấy maintain: duy trì, giữ vững một tình trạng nào đó cần công sức con người 44. B 45. C. sự trưng bày 46. A. marvel...
  7. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS choose the correct answer

    51. B (B1 - line 1,2) 52. C (B1 - line 4) 53. A. reinforce (v): củng cố, ủng hộ = strengthen (v) 54. D (Line 4 -> 7) 55. A (Line 6) Bạn có thể tham khảo topic Phương pháp làm bài tập đọc hiểu tiếng Anh nha. Chúc bạn học tốt!
  8. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Why money doesn't buy happiness

    Có vẻ bạn rất quan tâm đến các dạng bài này, nếu được, bạn hãy thử đăng đáp án mình lên và mọi người cùng check cho nhé. Tham khảo bài của mình dưới đây. Ngoài ra, bạn cũng có thể ghé topic Phương pháp làm bài tập đọc hiểu tiếng Anh nha 63. TRUE 64. FALSE 65. NOT GIVEN 66. shortcomings...
  9. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Word formation exercise

    Bạn có thể tham khảo thêm topic này nhé Replace ordinary words! Complicate your language! và [WFH] Word Formation Hub [Basic] 31. unexpectedly (adv): bất ngờ 32. computerized (v): tích trữ thông tin 33. applicants (n): người xin việc 34. productivity (n): năng suất 35. unsuccessful (a): không...
  10. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Cloze test

    41. unbelievable 42. terms in terms of: về phía, xét về mặt 43. despite 44. posed the threat posed: mối đe dọa 45. variants (n): biến thể 46. compared compare to: so sánh với 47. most 48. those 49. while 50. urgently (adv): khẩn cấp Bạn có thể tham khảo thêm topic Luyện tập các bài đọc hiểu và...
  11. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Reading

    Mình cũng không biết bạn ạ, nhưng nếu bạn muốn rèn luyện thêm kĩ năng đọc hiểu này thì bạn có thể tham khảo các đầu sách về IELTS, FCE, CAE, TOEFL nha. Bạn tham khảo thêm tại Nguồn tài liệu
  12. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] - BECOMING INDEPENDENT

    Topic 1: Imagine that you want to learn a language. There is a teacher near to where you live. Write a letter to the teacher. In the letter: - say how you came to know about him/ her - explain why you want to learn - ask what help they can offer Hãy tưởng tượng rằng bạn muốn học một ngôn ngữ. Có...
  13. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ Study Idioms: Business & Work

    :Rabbit10Tiếp tục nào:Rabbit10 Nguồn: The Idioms Có lẽ mình sẽ tạm dừng chủ đề Business and Word với 58 từ trong suốt những ngày qua tại đây. Cảm ơn các bạn đã luôn ủng hộ. :Rabbit96Nhưng chúng ta vẫn sẽ gặp lại ở chủ đề tiếp theo của topic Study Idioms này. Hãy cùng chờ đón một chủ đề mới...
  14. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] - BECOMING INDEPENDENT

    WRITING A LETTER REQUESTING INFORMATION Topic: Imagine that you have one of the problems below. Write a letter similar to the one in 1 to Ms. Brown for advice on a suitable course and get further information about: - course duration - lecturer/ trainer- starting date- certificate, etc Hãy tưởng...
  15. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Reading

    Bạn tham khảo bài làm và topic Reading made easy để rèn luyện kĩ năng đọc hiểu nhé Q31: D Q32: IQ (Paragraph A - line 5); multifaceted approach (Paragraph B - line 2) Q33: B, C, E Q34: C Q35: A Q36: A. inundated (v): tràn ngập Q37: B Q38: D, C, F, B Chúc bạn học tốt
  16. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given.

    47. It is possible that Mike isn’t at home now. BE Mike ……………might not be at……………………………..………………………..…………………… home now. 48. It is possible that Mike was promoted last week. BEEN Mike …………………might have been promoted………………………………………………………… last week. Could/may/might + have Vpp: Có lẽ là đã 49...
  17. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] - BECOMING INDEPENDENT

    confident (a): tự tin cope with: đương đầu với decisive (a): quyết đoán determined (a): quyết tâm housekeeping (n): công việc gia đình, việc nhà humanitarian (a): nhân đạo interpersonal (a): liên nhân motivated (a): có động lực, động cơ, tích cực prioritise (v): ưu tiên reliable (a): có thể tin...
  18. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Tâm sự Sỹ tử 2k4: Hãy để lại một mầm cây trước khi cất cánh

    2) Bạn định thi khối nào? Trường nào? Mình đã đặt niềm tin vào khối A1 và mong muốn đậu vào Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). 3) Bạn đoán mình sẽ đạt nguyện vọng mấy? Tất nhiên là NV1 rồi nè. 4) Trong thời gian ôn thi bạn đã rút ra những kinh nghiệm gì cho bản thân? Hãy chia sẻ cho các bạn...
  19. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Use the word given in capitals to form a word that fits in the space in the same line

    Bạn tham khảo bài làm và topic Từ vựng nâng cao để trau dồi từ vựng thêm nhé. 61. She always listens _________inattentively (adv): lơ là_______________ in class, which intensely annoys everyone. (ATTEND) 62. They daren’t leave their children ______inattentive (a): lơ là, lơ...
  20. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Reading

    Theo mình chọn C. lack vì những lí do sau bạn nhé - lack: sự không có hẳn cái gì đó (thường là đồ ăn, kĩ năng,...) => lack of communication: thiếu kĩ năng giao tiếp - deficiency: sự thiếu hụt, không có đầy đủ cái gì đó mà rất cần thiết (thường là vitamin) - shortage: thiếu cái gì (chủ yếu là...
Top Bottom