Kết quả tìm kiếm

  1. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ Study Idioms: Colours

    :Tonton24:Tonton24:Tonton24:Tonton24 Nguồn: The Idioms Ngày mới tốt lành nhé:Tonton2
  2. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS chữa đề vào 10

    Bạn tham khảo nhé. 7. A. tested (dạng rút gọn mệnh đề) 9. C. were discussing While + S+ V(QKTD), S+ V(QKĐ) 10. C. apply apply oneself to sth: chú tâm vào cái gì 14. B. job: nhiệm vụ, công việc 26. A. instinctive: bản năng #habitual: thói quen 27. A. success (n) <-- từ cần điền là danh từ 39. C...
  3. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Writing

    Cấu trúc: So sánh hơn kém - Với tính/trạng từ ngắn: S + V + adj/adv-er + than S + (V) - Với tính/trạng từ dài: S + V + more + adj/adv than S + (V) So sánh hơn nhất - Với tính/trạng từ ngắn: S + V + the + adj/adv-est + (N) - Với tính/trạng từ dài: S + V + the + most + adj/adv + (N) Đầu tiên...
  4. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Từ vựng

    Bạn tham khảo nhé. Ngoài ra, bạn có thể ghé Từ vựng nâng cao để rèn luyện thêm 1. B. be an authority on something: chuyên gia về lĩnh vực gì đó 2. C. cut a fine figure: trông rất đẹp Chúc bạn học tốt!
  5. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS giải đề thi vào 10

    Q41. C. introduce nhé. "broach" trong bài mang nghĩa đề cập đến cái gì đó, còn introduce: giới thiếu, đưa ra. avoid (v): tránh investigate (v): điều tra understand (v): hiểu
  6. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [List] Study Idioms

    Bạn có niềm đam mê cháy bỏng tìm hiểu Thành ngữ Tiếng Anh? Bạn mong muốn tiếp thu thêm các thành ngữ một cách logic, hiệu quả? Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy đón đọc topic này - nơi cập nhật các topic Idioms liên quan một cách sớm nhất. Nội dung topic Study Idioms gồm có: 1. [S.I] Actions and...
  7. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Bằng tuổi em của chị nè. Nó năm nay cũng lên lớp 8.

    Bằng tuổi em của chị nè. Nó năm nay cũng lên lớp 8.
  8. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Em năm nay lớp mấy rồi?

    Em năm nay lớp mấy rồi?
  9. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Mình là Ngọc Bảo, chúng ta làm quen được không nè?

    Mình là Ngọc Bảo, chúng ta làm quen được không nè?
  10. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Hiii

    Hiii
  11. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ Study Idioms: Colours

    :Tuzki32Tiếp tục thôi nào:Tuzki33 Nguồn: The Idioms
  12. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Turn the following in the Passive as in the example

    Bạn có thể tham khảo topic Câu bị động này nhé 2. Journalists have reported that the President is ill. The President................has been reported to be ill................................................................................................................. 3. Everyone knows that...
  13. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Causative Form (Having something done)

    Bạn có thể tham khảo topic Những cấu trúc thông dụng nha. 1. Mike is going to ask a carpenter to put the doors up. --> Mike is going to have the doors put up by a carpenter. 2. Tony asked a mechanic to fix the car. --> Tony has the car fixed by a mechanic. 3. You should ask a plumber to unblock...
  14. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Turn the following into the Passive in two ways

    Bạn tham khảo thêm topic Câu bị động nhé 1. They gave him a watch when he retired. He...........................was given a what when he retired.......................................................................................... A watch........................was given to him when he...
  15. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Complete the sentence using the given word.

    Bạn tham khảo từ câu 20 nhé. Ngoài ra, bạn có thể ghé [TIPs] Bài tập viết lại câu để luyện tập thêm 20. Don't get upset about it whatever you do. (HEART) Don't ______take it to heart_________________ whatever you do Take something to heart: khó chịu, buồn bã 21. That child wants to be the center...
  16. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS giải đề thi vào 10

    Bạn tham khảo nha. 11. C. stands It stands to reason that: rõ ràng là, thực tế là 13. A. treated Mệnh đề quan hệ Link 15. C. address address (v): giải quyết vấn đề 17. B. light-hearted (a): vui vẻ, vô tư 18. D. observant (a): chú ý quan sát, tinh ý, tinh mắt 24. A. => in the ASEAN Para Games (...
  17. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Write about its changes from the past to the future,and their impacts on our life

    Bạn tham khảo về ý Transportation nhé! Bạn cần vạch ra cho mình outline trước khi viết bài nè. Chẳng hạn như Transportation: phương tiện, bạn gạch ra sự thay đổi của nó như thế nào. Ví dụ - In the past, means of transportation were simple, mainly on foot, or rode animals,... (Trước đây, phương...
  18. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Đọc điền

    Theo mình. depend on: phụ thuộc vào (có tính tương đối) --> thường dựa vào những gì đang nhắc đến để đưa ra kết luận base on : phụ thuộc gốc rễ cơ sở --> mang tính hơi tuyệt đối (thường có số liệu cụ thể, chắc chắn) Trong bài đang nói đến việc từ thiện phụ thuộc vào sự đổi mới, sáng tạo để có...
  19. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Đọc điền

    1. D. depend on: dựa vào focus on: tập trung vào (attention, interest, activity, action) concentrate on: tập trung tư tưởng, suy nghĩ để suy nghĩ về một vấn đề nào đó. 2. B. bigger improvement thường đi kèm với big/ significant/ considerable/... large: lớn (qui mô, số lượng, khối lượng, phạm...
  20. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Câu bị động (HTHT, QKHT)

    Bạn tham khảo câu 51-59 nhé. Ngoài ra, bạn có thể ghé topic [Lý thuyết] Câu bị động - HMF để ôn lại phần kiến thức này. 51. The information/ had been received/ by the delegates/ before the recess. 52. His homework/ had been finished/ by him/ before he came. 53. The passage/ has been written/ by...
Top Bottom