Kết quả tìm kiếm

  1. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Improving the Sound of Cities

    Bạn tham khảo bài làm nhé. Ngoài ra, bạn có thể ghé Phương pháp làm bài tập đọc hiểu tiếng Anh để rèn luyện thêm 59. E (Đoạn trước đang nói tới "sound walk") 60. A (Đoạn này nói về thí nghiệm, đoạn sau đang nói về những bất cập của thí nghiệm đó) 61. G (Đưa ra ví dụ) 62. D (Đoạn này nói về tác...
  2. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ Study Idioms: Colours

    :Rabbit40Hôm nay topic rất vinh dự với sự góp mặt của nhân vật vô cùng khét tiếng. Đoán xem ai nè:Rabbit40 Nguồn: The Idioms
  3. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Multiple choice

    Bạn tham khảo câu 31 - 40 nhé 31. Crops are ______ this year, so lots of laborers will be needed to bring them in A. lavish B. abundant C. redundant D. scanty abundant: dồi dào, nhiều hơn mức đủ 32. My new boss gave me a _____ smile A. righteous B. somber C. dour D. cordial cordial smile: nụ...
  4. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Viết lại câu

    Bạn tham khảo bài làm nhé. Ngoài ra, bạn có thể ghé [TIPs] Rewrite the sentences để rèn luyện thêm nha. 1, The story was so boring that I stopped reading it. The story was too boring for me to read. The story wasn't interesting enough for me to read. It was such a boring story that I stopped...
  5. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Mà thôi để thế cũng được ;-;

    Mà thôi để thế cũng được ;-;
  6. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Cíu chị bé ơi ;-;

    Cíu chị bé ơi ;-;
  7. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Cái bài em cmt á, chị set 8h00 7/8 á em, nó có public không ta ;-;

    Cái bài em cmt á, chị set 8h00 7/8 á em, nó có public không ta ;-;
  8. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Em ơi ;-;

    Em ơi ;-;
  9. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Trắc nghiệm khách quan

    Đúng rồi em nhé. Do đó, nó cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Nên em có thể nhớ một số ý chủ yếu sau: - Khi 's là "is", sau nó đi kèm với tính từ, hoặc cụm danh dừ,... - Khi 's là "has", sau nó đi kèm với động từ (V3/ed)
  10. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Sự hòa hợp giữa Chủ ngữ và Động từ - Subject_Verb agreement

    Theo mình thì có thể căn cứ nghĩa của câu (& chủ ngữ câu đó) The only one of these most intelligent students: học sinh duy nhất trong số... => chỉ có 1 học sinh đó => ta chia theo số ít.
  11. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Trắc nghiệm khách quan

    Viết tắt của từ "has" em nhé. Còn "have" sẽ viết tắt là "ve" VD: She has got a beautiful dress = She's got a beautiful dress I have got a new book = I've got a new book
  12. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ Study Idioms: Colours

    :Rabbit345 Idioms dành cho ngày mới:Rabbit34 Nguồn: The Idioms
  13. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Fill in the blanks with and or so, because, therefore, however, although, inspire of.

    Bạn có thể tham khảo Liên từ nha. 11. Sinh decided to leave school __but__ I advised him not to do so 12.__In spite of___ feeling rather ill, he didn’t wear any warm clothes to school. 13.People still smoke ____in spite of _ knowing the dangers. 14.He managed to go to school __although___ his...
  14. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Trắc nghiệm

    Ý em là "attend" nó dành cho "warehouse employees" rồi. Còn "schedule" ấy của của "meeting" Kiểu là "Nhân viên của kho hàng tham gia vào cái buổi meeting mà được tổ chức vào thứ 6 là không cần thiết" Vậy thì cái vế in nghiêng đó dùng để xác định danh từ trước đó là "meeting" thôi ạ Cấu trúc là...
  15. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Trắc nghiệm

    Cái này theo em ta cần xác định động từ chính trong câu là attend. Còn schedule là động từ của mệnh đề quan hệ (vế "monthly sales meeting") rồi ạ. Và nó đang ở thể bị động. Nên nếu viết bình thường, sẽ viết là: It is not necessary for warehouse employees to attend the monthly sales meeting...
  16. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT AN UNLIKELY MUSE

    Tham khảo topic Phương pháp làm bài tập đọc hiểu tiếng Anh nhé! 1. Why are Imelda's shoes mentioned in the second paragraph? A. To illustrate how little she cared for her personal possessions. B. To illustrate her love of fashion and beauty. C. To indicate how quickly she had to flee the...
  17. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Read the following passage and decide which answer best fits each numbered gap

    Bạn tham khảo bài làm nhé. Ngoài ra, bạn có thể ghé Reading made easy để ôn tập thêm 1. A. neglected (v): phớt lờ 2. D. rectify (v): sửa, chỉnh lại 3. A. persist (v): cố chấp 4. B. ravaged (v): tàn phá 5. B. pursuit (v): theo đuổi 6. A. comprehensively (adv): toàn diện 7. C. context (n): bối...
  18. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Cloze test: The Emergence of British Pop

    Bạn tham khảo thêm Replace ordinary words! Complicate your language! Before 1960, the UK pop scene offered little of substance. A faint shadow of its American counterpart, it could boast (1) ______only____ the questionable talents of sanitised singers (2) ______like____ Cliff Richard and Tommy...
  19. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ Study Idioms: Colours

    :Chicken13Đến hẹn lại lên:Chicken13 Nguồn: The Idioms
  20. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [Vocab] Tháng này có gì?

    Ngày lễ này được tổ chức vào ngày 7 tháng 7 âm lịch hàng năm, được gọi là “Lễ Thất tịch” hay còn gọi là Ngày lễ tình nhân Đông Á. Theo dân gian, sau khi xa nhau một năm, Ngưu Lang và Chức Nữ mới được phép gặp nhau trên cầu Ô Thước. Ngày nay, trong những "ngày lễ tình yêu" như thế này là thời...
Top Bottom