Kết quả tìm kiếm

  1. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chuyển từ câu gián tiếp sang câu trực tiếp.

    1. "Go to the blackboard" - The teacher said to Susan 2. "Don't leave the door open" - He told me 3. "Help me with this heavy box" - My mother said to me (her -> me; that -> this) 4. "You should improve your French pronunciation" - Mrs Jackson said to Tim 5. "Don't worry about them" - They said...
  2. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS cho dạng đúng của từ trong ngoặc

    1. A: Do you stay.. (you/stay) in a hotel during your holiday? B: No. We..have rent. (rent) an apartment for two weeks. (dấu hiệu thì HTHT) Tham khảo thêm Các thì cơ bản nhé. Chúc bạn học tốt!
  3. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Điền từ

    Đáp án câu 1 sẽ là Impossible bạn nhé. Ý câu dịch là "Hầu như không thể xem trực tiếp thể thao trên truyền hình mà không bị gián đoạn liên tục các chương trình phát lại của kênh truyền hình." Còn possible là từ trong ngoặc của đề bài để chúng ta làm á.
  4. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Viết lại câu

    Do you mind watering the plants for me? —> Is it all right if I ask you to water the plants? Do you mind ... = Is it all right if .... : Xin ai, nhờ ai làm gì đó. Bạn tham khảo thêm [TIPs] Rewrite the sentences. Chúc bạn học tốt!
  5. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Ai có tài liệu ôn thi hsg tiếng anh 9 ko ah???

    Chào em, em có thể tham khảo các topic sau để ôn luyện kĩ càng và rút ra những kinh nghiệm từ các anh chị đi trước nha! Chinh phục kĩ năng NGHE Tiếng Anh - MAGIC EARTH Reading made easy [TIPs] Rewrite the sentences Cách viết một lá thư Liên từ dùng để viết luận Đề thi HSG tỉnh 9 - 12 Series Ôn...
  6. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Modal verbs

    Bạn tham khảo bài làm nha. Bạn có thể ghé Nâng cao kĩ năng giao tiếp trong Tiếng Anh. 1. The air-conditioner won’t work. “Oh, excuse me. Would you send an electrician to our room? The air-conditioner isn’t working. There must be something wrong with it.” Would you => cách hỏi lịch sự xem ai đó...
  7. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Đọc, tự điền 1 từ thích hợp và GIẢI THÍCH

    Bạn tham khảo đoạn đầu nhé! The worry about salt is that it may cause (1) high blood pressure. Chemically, salt consists (2) of sodium and chloride ions, both of which (3) are common in the human body (4) and are important for many physiological and biochemical processes (5). We not only need...
  8. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] - Gender equality

    [GLOBAL SUCCESS] Write a paragraph about the surgeon's job. Write a paragraph (120 - 150 words) about the surgeon's job. Use these guiding questions to help you. (Viết đoạn văn (120 - 150 từ) kể về công việc của bác sĩ phẫu thuật. Sử dụng những câu hỏi hướng dẫn này để giúp bạn.) Is the...
  9. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Ving or to V

    Bạn tham khảo nha. Regret + to V: tiếc vì điều gì (sắp xảy ra, sắp nói, tình huống không may) Vd: I really regret to say that this party has to be cancelled (Tối rất tiếc khi phải nói là party buộc phải hủy bỏ) Regret + V-ing: hối hận về điều gì (đã làm, trong quá khứ) Vd: I really regret not...
  10. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Viết lại câu

    I have to leave early because something has come/cropped up. (up) come up: xuất hiện, nảy ra crop up: xuất hiện, xảy ra bất ngờ happen: xảy ra Bạn tham khảo [TIPs] Rewrite the sentences. Chúc bạn học tốt!
  11. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Trắc nghiệm khách quan.

    44. D. fall in love: yêu ai 45. B. be on the phone: đang nói chuyện điện thoại 46. A. for (the) lunch: bữa trưa 47. B. go on a diet: chế độ ăn kiêng 48. D. by chance: tình cờ 49. B. be on strike: đình công, nghỉ 50. A. have the advantage of: có lợi thế 51. B. of 52. C. why: tại sao 53. B. that...
  12. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Word - form

    You can always rely on him. His _________trustworthiness_______________ makes him a very popular staff. (TRUST) trustworthiness (n): sự đáng tin cậy It was _______inhospitable_________________ of you not to offer her a drink. (HOSPITALITY) inhospitable (a): không hiếu khách, không chào đón ai...
  13. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ Study Idioms: Descriptions of people

    :Tuzki8"You can't judge a book by its cover":Tuzki8 Nguồn: The Idioms
  14. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Rewrite the sentences

    Bạn tham khảo nhé. Chú ý, mỗi bài đăng tối đa 10 câu để được hỗ trợ kịp thời hơn nha. 1. When we get a new car, we mustn’t forget that a smaller one uses less petrol. (mind) When we get a new car, …we must keep in mind… that a smaller one uses less petrol. keep/bear in mind: chú tâm vào việc gì...
  15. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ Study Idioms: Descriptions of people

    :Tuzki43Ơ, động đất à? Không phải, đây là chủ đề mới của topic Study Idioms Vậy là chúng ta đã cùng nhau đón đọc 4 chủ đề của topic Study Idioms rùi nè, check list tại Study Idioms Hôm nay hãy cùng mình đến với đã nêu trên nhé :Tuzki56 Nguồn: The Idioms Buổi sáng tốt lành...
  16. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Part of speech

    Bạn tham khảo nha. To come: in the future (chỉ một điều gì đó sắp tới) Câu dịch nghĩa là: Bạn có thể cho tôi biết địa chỉ chi tiết để chuyển tiếp các email sắp tới không? Bạn có thể ghé Từ vựng nâng cao. Chúc bạn học tốt!
  17. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS GERUNDS and INFINITIVE

    Bạn tham khảo các câu còn lại nha 16. C. (give up + V-ing: từ bỏ cái gì) 17. D. (avoid + V-ing: tránh, né cái gì) 18. C. (stop + to V: dừng để làm điều gì, start + to V: nhấn mạnh việc sắp sửa làm) 20. C. (against + V-ing: phản đối, chống lại cái gì đó) Ngoài ra, bạn có thể ghé Danh động từ và...
  18. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Cloze test

    Mình làm phần còn lại đây nhé, bạn tham khảo. 3. as [câu văn đang nói đến một đứa trẻ, và lấy ví dụ là tác giả] 5. for (ý như vùng đất của mấy đứa trẻ khỏe mạnh ấy) 6. being [Mệnh đề quan hệ rút gọn] 7. sparing: bỏ rơi (ý là những linh hồn ấy khi nghe tên xấu thì sẽ bỏ qua đứa trẻ đó) Chúc bạn...
  19. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Read the text below and think of the word which best fits each gap.

    Bạn tham khảo Passage B nhé! PASSAGE B. I grew up in what was then a small village, though now it would more accurately be described as a bustling town. I never really liked the small-town mentality of the place and couldn’t (1) ____wait______ to escape. As soon as I finished school, I moved on...
  20. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chia động từ

    1. Whatever happens, I (meet) will meet you here in a week's time 2. Thanks a lot, but you (not buy) needn't have bought me an expensive present Needn't have + Vpp: Lẽ ra không cần 3: A: Andrew told me he (not invite) hadn't been invited to this party and now she has gone away for the weekend...
Top Bottom