Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THPT phrasal verb

    Không bạn nhé ở câu này take là động từ chính, nghĩ là lấy, "up to" ở đây là một trạng từ (adverb) nghĩa là bé hơn hoặc bằng. Suy ra câu này có nghĩa là " Bạn có thể lấy tới 6 quyển sách tối đa ngày hôm nay"( số sách mượn <=6) Chúc bạn học tốt, tham khảo thêm kiến thức ở đây nhé: Luyện tập...
  2. Tannie0903

    English THCS Rearrange the following sentences in order to make a good passage.

    Bạn tham khảo nhé: Passage 1: 1. ___E___ 2. ____F__ 3. __C____ 4. ___D___ 5. ___B___ 6. ___A___\ Passage 2: 1. ___C___ 2. __B____ 3. ___F___ 4. ___A___ 5. ___D___ 6. __E____ Chúc bạn học tốt, tham khảo thêm đây nhé: Reading made easy
  3. Tannie0903

    English THPT Dịch câu

    Theo mình nghĩ thì ở đây người ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn theo nghĩa tương lai gần, dùng để diễn tả một dự định, một kế hoạch đã được sắp xép trước với thời gian cụ thể rõ ràng. Dịch câu: Tôi rất vui khi sẽ tham gia vào nhóm trong những tuần tới và học hỏi thêm về hoạt động nghiên cứu và...
  4. Tannie0903

    English THCS Closest and opposite meaning

    9. Choose the best option to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined part in the sentence. The deal with the housing fell through so I’m afraid we’re back to square one. A. give a new lease of life B. go back to the drawing board C. make an early start D. reach the end of the...
  5. Tannie0903

    Toán 8 Hình thang

    Theo mình thì bài này có nhầm lẫn về đề nhé vì đề ra hình thang vuông ABCD nên chỉ có thể các góc liền kề như \hat{A} =\hat{B} =90^o hoặc \hat{A}=\hat{D} =90^o và tương tự với các góc còn lại nên bạn check lại đề thử nhé, nếu đề ra đúng kiểu như \hat{A}=\hat{D} =90^o thì làm như sau nhé: Chúc...
  6. Tannie0903

    English THCS Bị động khách quan

    the managing director expects an overwhelming vote of confidence in the broad ->the managing director believes (that) there will be an overwhelming vote of confidence in the board.(Giám đốc điều hành tin rằng sẽ có cuộc bỏ phiếu ủng hộ áp đảo trong hội đồng quản trị) Chúc bạn học tốt, tham khảo...
  7. Tannie0903

    English THCS Chuyển sang câu bị động

    Thường đi theo sau các giới từ chỉ có hai đại từ quan hệ là whom và which thôi em nhé. Thứ hai là ở câu gốc chủ ngữ là you khi chuyển sang bị động có by+O thì tân ngữ phải là you nhé.
  8. Tannie0903

    English THCS Chuyển sang câu bị động

    Bạn tham khảo nhé: What is wanted by you? Tham khảo kiến thức câu bị động tại đây nhé: lý thuyết câu bị động
  9. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Đoạn văn mẫu nói về solution of climate change: Recent environmental statistics have implied that climate change is posing a threat to the survival of all living creatures on the Earth, hence, it is vital to take action immediately to save our home. First and foremost, we should reduce our...
  10. Tannie0903

    English THPT Xin bí kíp học tiếng Anh!

    Mình nghĩ nếu xác định được mình đang bị mất gốc thì nên bắt đầu từ căn bản trước. Về ngữ pháp: + ngữ pháp về các thì là căn bản của tiếng anh nên bạn nên phải học chắc phần này nha. Đọc trước lý thuyết xong làm các bài tập cơ bản, chữa kĩ càng cho các lỗi sai. Tham khảo cuốn này nha, cuốn này...
  11. Tannie0903

    English THPT Nghĩa từ trong giao tiếp

    Right ở đây dùng thể hiện sự đồng ý, chấp thuận của người nói với người còn lại, có thể là đồng ý làm một việc gì đó hoặc một quan điểm nào đó của người kia. Cụ thể ở đầy Mario đồng ý việc sẽ gửi mail. Ngoài ra, trong giao tiếp họ cũng sẽ dùng you're right/that's right để thể hiện sự đồng ý. Còn...
  12. Tannie0903

    English THCS Dịch nghĩa

    Bạn muốn hỏi cụ thể về cái gì thế ? Nếu là về nghĩa thì câu trên có nghĩa là "Các khoản nợ phải được hoàn trả đầy đủ" loans(n): các khoản tiền của các tổ chức như ngân hàng cho vay repay(v): hoàn trả lại in full" toàn bộ, đầy đủ Chúc bạn học tốt, tham khảo thêm tại đây: Tổng hợp kiến thức
  13. Tannie0903

    English THCS Bài tập về phối hợp thì

    25. C This is the first time + HTHT 26. B Since +QKĐ, HTHT 27. B After+ QKHT, QKĐ 28.A By + một mốc thời gian trong tương lai, Tương lai hoàn thành 29.C Phía trước là "were" -QKĐ => phía sau phải ở thì quá khứ hoàn thành. 30.B TLĐ as soon as HTĐ 31. A Hai hành động "drew"-dụ dỗ và "said"-nói là...
  14. Tannie0903

    English THCS bài tập về chữa lỗi sai

    19. D-> have ever tried. ever-> dùng thì hiện tại hoàn thành 20. B->had done Thì quá khứ hoàn thành diễn tả sự việc này xảy ra trước sự việc khác trong quá khứ, ở dây hành động "do" xảy ra trước vì nhân vật I "thought"- đã nghĩ nên chia ở quá khứ hoàn thành. 21.D-> had lent hành động "lend"-cho...
  15. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Answer 1.a. He loves to_pose___for photographs in front of his luxury cars. (Anh ấy thích tạo dáng chụp ảnh trước dàn xe sang của mình) Pose for sth: tạo dáng (để chụp ảnh, vẽ,..) b. The protests _pose___ a threat to stability in the region. (Những cuộc biểu tình gây ra mối đe dọa đến sự ổn...
  16. Tannie0903

    English THPT khi nào dùng correspond to và correspond with

    Bạn tham khảo nha: Với cùng nghĩa " giống hay phù hợp với( to be the same as or match something)" thì "correspond to" thường được sử dụng khi đề cập tới dữ liệu, tức là hai hay nhiều bộ thông tin thích hợp, hòa hợp với nhau còn "correspond with" sẽ thường liên quan tới tác động qua lại, chia sẻ...
  17. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Bài tập ngày 15/7/2022 Complete each pair of sentences using the same word for both sentences and making any necessary grammatical changes. 1.a. She loves to____for photographs in front of her fabulous house. b. The events ____ a threat to stability in the region. 2.a.It was difficult to...
  18. Tannie0903

    English THPT phân biệt từ vựng

    Bạn tham khảo nhé: Act Action Activity noun: - Một hành động cụ thể. - Luật đã thông qua bởi nghị viện - Diễn xuất/ vai diễn Verb: - làm việc gì với mục đích cụ thể hoặc đề giải quyết vấn đề, việc gì đó - diễn -một điều gì đó bạn làm, chuyển động vật lý. - quá trình làm gì đó để giải quyết...
  19. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Các bài luận (essays) luôn yêu cầu sử dụng các ngôn ngữ trang trọng và mang tính học thuật, vì thế để viết một bài luận hay và chuẩn phong cách cũng như đúng quy tắc, vốn từ ngữ học thuật là điều không thể thiếu. Tuy nhiên, tiếng Anh hay bất cứ ngôn ngữ nào đề rất phong phú, đa dạng vì thế có...
  20. Tannie0903

    English THPT Tiếng anh

    1,Fourteen manufacturers were included___the primary development of the new aircraft. A.for B.in C.at D.about be included in sth: tham gia, là một phần của cái gì đó 2,Many countries are reluctant to___emissions if it means sacrificing economic growth. A.cut B.slice C.carve D.fall cut sth =...
Top Bottom