1) Lông đen trội hoàn toàn so với lông trắng
Qui ước gen
A: lông đen
a: lông trắng
Lông trắng thuần chủng lai với lông đen
P: AA x aa
GP: A ; a
F1: 100%Aa
2) Bệnh bạch tạng do gen lặn d trên NST thường.
Qui ước gen
D: không bệnh
d: bệnh
Mẹ bình thường: A_
Bố bị bệnh: aa
Con gái bị bệnh: aa
[tex]\Rightarrow[/tex] Con gái nhận một giao tử a từ bố và một giao tử a từ mẹ
[tex]\Rightarrow[/tex] Mẹ bình thường: Aa
P: Aa x aa
GP: A,a ; a
F1: Aa : aa
KHF1: 1 k bệnh : 1 bệnh
3) Lập tỉ lệ các kiểu hình của F1 thì ta có tỉ lệ: 1:1:1:1 và các tính trạng phân li độc lập với nhau (theo đề)
[tex]\Rightarrow[/tex] Lai phân tích kiểu gen dị hợp 2 cặp
Qui ước gen
A: đỏ ; a: vàng
B: thơm ; b: không thơm
Lai phân tích kiểu gen dị hợp 2 cặp
P: AaBb x aabb
GP: AB,ab,Ab,aB ; ab
F1: AaBb : Aabb : aaBb : aabb
KHF1: 1ĐT : 1ĐkT : 1VT : 1VkT
4)
a)
Lập tỉ lệ các kiểu hình của F2 thì ta có tỉ lệ: 9:3:3:1
[tex]\Rightarrow[/tex] Tỉ lệ của qui luật phân ly độc lập
Có tất cả 16 tổ hợp [tex]\Rightarrow[/tex] F1 dị hợp 2 cặp
Qui ước gen
A: đỏ ; a: vàng
B: tròn ; b: dài
(Vì tròn đỏ chiểm tỉ lệ lớn nhất 9/16 nên tròn đỏ là kiểu hình của hai tính trạng trội)
Sơ đồ lai (Bạn có thể tự viết dựa theo 2 sơ đồ lai trên của mình nha)
b)
[tex]\Rightarrow[/tex] F1: 100%AaBb [tex]\Rightarrow[/tex] P thuần chủng
[tex]\Rightarrow[/tex] P có 2 trường hợp AABB x aabb (tròn đỏ x dài vàng) hoặc AAbb x aaBB (tròn vàng x dài đỏ)
5)
Kì | Số NST | Số Cromatic | Số tâm động |
Trung gian | 2n kép | 2x2n | 2n |
Kì đầu | 2n kép | 2x2n | 2n |
Kì giữa | 2n kép | 2x2n | 2n |
Kì sau | 2x2n đơn | 0 | 2x2n |
Kì cuối | 2n đơn | 0 | 2n |
[TBODY]
[/TBODY]
Bạn có thể dựa vào bảng này để trả lời nha
6)
a) Số tế bào con được tạo ra: 4.[tex]2^{5}[/tex] = 128
b) Số NST có trong các tế bào con: 4.[tex]2^{5}[/tex].46 = 5888
c) Số NST môi trường cung cấp : 4([tex]2^{5}[/tex]-1).46 = 5704
7)
Bạn có thể dựa vào bảng để làm nha bạn
Bạn tham khảo có gì thắc mắc cứ trao đổi với mình