Viết bài anh văn về công việc trước tết ạ

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
Mọi nMọi n giúp em viết bài anh văn về công việc trước tết được không ạ
Em cảm ơn
Bạn dựa vào từ vựng sau đây và tự viết cho bạn 1 bài rồi mọi người cùng sửa nhé. Như vậy sẽ tăng khả năng viết của bạn nè
Cleaning ancestor altar : lau dọn bàn thờ gia tiên
Clean the house : dọn nhà
Cook : nấu ăn
Decorate the house: trang trí nhà cửa
Go shopping : đi mua sắm
Go to flower market đi chợ hoa
Make Banh Chung : gói bánh Chưng
Watching TV show : xem chương trình ti vi (Như "Gap nhau cuoi nam")
Tham khảo từ vựng thêm
I. Crucial moments (Những thời khắc quan trọng)

  1. Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.
  2. Lunar / lunisolar calendar = Lịch Âm lịch.
  3. Before New Year’s Eve = Tất Niên.
  4. New Year’s Eve = Giao Thừa.
  5. The New Year = Tân Niên.
II. Typical symbols (Các biểu tượng tiêu biểu)

Flowers (Các loại hoa/ cây)
  1. Peach blossom = Hoa đào.
  2. Apricot blossom = Hoa mai.
  3. Kumquat tree = Cây quất.
  4. Marigold = Cúc vạn thọ.
  5. Paperwhite = Hoa thủy tiên.
  6. Orchid = Hoa lan.
  7. The New Year tree = Cây nêu.
Foods (Các loại thực phẩm)
  • Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.
  • Sticky rice = Gạo nếp.
  • Jellied meat = Thịt đông.
  • Pig trotters = Chân giò.
  • Dried bamboo shoots = Măng khô. (“pig trotters stewed with dried bamboo shoots” = Món “canh măng hầm chân giò” ngon tuyệt).
  • Lean pork paste = Giò lụa.
  • Pickled onion = Dưa hành.
  • Pickled small leeks = Củ kiệu.
  • Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.
  • Dried candied fruits = Mứt.
  • Mung beans = Hạt đậu xanh
  • Fatty pork = Mỡ lợn
  • Water melon = Dưa hấu
  • Coconut = Dừa
  • Pawpaw (papaya) = Đu đủ
  • Mango = Xoài
  • Spring festival = Hội xuân.
  • Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình.
  • Five – fruit tray = Mâm ngũ quả.
III. Activities (Các hoạt động ngày Tết)

  1. Banquet = bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
  2. Parallel = Câu đối.
  3. Ritual = Lễ nghi.
  4. Dragon dancers = Múa lân.
  5. Calligraphy pictures = Thư pháp.
  6. Incense = Hương trầm.
  7. Altar: bàn thờ
  8. Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.
  9. Superstitious: mê tín
  10. Taboo: điều cấm kỵ
  11. The kitchen god: Táo quân
  12. Fireworks = Pháo hoa.
  13. Firecrackers = Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý).
  14. First caller = Người xông đất.
  15. To first foot = Xông đất
  16. Lucky money = Tiền lì xì.
  17. Red envelop = Bao lì xì
  18. Altar = Bàn thờ.
  19. Decorate the house = Trang trí nhà cửa.
  20. Expel evil = xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).
  21. Health, Happiness, Luck & Prosperity = “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng” là những từ không thể thiếu trong mỗi câu chúc Tết.
  22. Go to pagoda to pray for = Đi chùa để cầu ...
  23. Go to flower market = Đi chợ hoa
  24. Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè
  25. Exchange New year’s wishes = Chúc Tết nhau
  26. Dress up = Ăn diện
  27. Play cards = Đánh bài
  28. Sweep the floor = Quét nhà
 

namnam06

Học sinh tiến bộ
Thành viên
12 Tháng chín 2018
1,147
894
151
Gia Lai
THCS Lê Quý Đôn
Bạn dựa vào từ vựng sau đây và tự viết cho bạn 1 bài rồi mọi người cùng sửa nhé. Như vậy sẽ tăng khả năng viết của bạn nè
Cleaning ancestor altar : lau dọn bàn thờ gia tiên
Clean the house : dọn nhà
Cook : nấu ăn
Decorate the house: trang trí nhà cửa
Go shopping : đi mua sắm
Go to flower market đi chợ hoa
Make Banh Chung : gói bánh Chưng
Watching TV show : xem chương trình ti vi (Như "Gap nhau cuoi nam")
Tham khảo từ vựng thêm
I. Crucial moments (Những thời khắc quan trọng)

  1. Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.
  2. Lunar / lunisolar calendar = Lịch Âm lịch.
  3. Before New Year’s Eve = Tất Niên.
  4. New Year’s Eve = Giao Thừa.
  5. The New Year = Tân Niên.
II. Typical symbols (Các biểu tượng tiêu biểu)

Flowers (Các loại hoa/ cây)
  1. Peach blossom = Hoa đào.
  2. Apricot blossom = Hoa mai.
  3. Kumquat tree = Cây quất.
  4. Marigold = Cúc vạn thọ.
  5. Paperwhite = Hoa thủy tiên.
  6. Orchid = Hoa lan.
  7. The New Year tree = Cây nêu.
Foods (Các loại thực phẩm)
  • Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.
  • Sticky rice = Gạo nếp.
  • Jellied meat = Thịt đông.
  • Pig trotters = Chân giò.
  • Dried bamboo shoots = Măng khô. (“pig trotters stewed with dried bamboo shoots” = Món “canh măng hầm chân giò” ngon tuyệt).
  • Lean pork paste = Giò lụa.
  • Pickled onion = Dưa hành.
  • Pickled small leeks = Củ kiệu.
  • Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.
  • Dried candied fruits = Mứt.
  • Mung beans = Hạt đậu xanh
  • Fatty pork = Mỡ lợn
  • Water melon = Dưa hấu
  • Coconut = Dừa
  • Pawpaw (papaya) = Đu đủ
  • Mango = Xoài
  • Spring festival = Hội xuân.
  • Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình.
  • Five – fruit tray = Mâm ngũ quả.
III. Activities (Các hoạt động ngày Tết)

  1. Banquet = bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
  2. Parallel = Câu đối.
  3. Ritual = Lễ nghi.
  4. Dragon dancers = Múa lân.
  5. Calligraphy pictures = Thư pháp.
  6. Incense = Hương trầm.
  7. Altar: bàn thờ
  8. Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.
  9. Superstitious: mê tín
  10. Taboo: điều cấm kỵ
  11. The kitchen god: Táo quân
  12. Fireworks = Pháo hoa.
  13. Firecrackers = Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý).
  14. First caller = Người xông đất.
  15. To first foot = Xông đất
  16. Lucky money = Tiền lì xì.
  17. Red envelop = Bao lì xì
  18. Altar = Bàn thờ.
  19. Decorate the house = Trang trí nhà cửa.
  20. Expel evil = xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).
  21. Health, Happiness, Luck & Prosperity = “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng” là những từ không thể thiếu trong mỗi câu chúc Tết.
  22. Go to pagoda to pray for = Đi chùa để cầu ...
  23. Go to flower market = Đi chợ hoa
  24. Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè
  25. Exchange New year’s wishes = Chúc Tết nhau
  26. Dress up = Ăn diện
  27. Play cards = Đánh bài
  28. Sweep the floor = Quét nhà
Ủa a ơi, em nghĩ công việc trước tết là mấy cái deadline còn đây là chuẩn bị cho tết mà a? Ý em là công việc cuối năm ấy!
 
  • Like
Reactions: phuongdaitt1

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
Ủa a ơi, em nghĩ công việc trước tết là mấy cái deadline còn đây là chuẩn bị cho tết mà a? Ý em là công việc cuối năm ấy!
Theo anh thì đây chỉ cần là các công việc chuẩn bị cho Tết thôi.
Còn công việc thì lại là 1 chuyện khác, không lẽ nào đề lại chỉ xoay quanh về các deadline ? Nếu đề thực sự là như vậy thì em có những ý tưởng nào nè ?
 

Lê Quang Đông

Banned
Banned
Thành viên
10 Tháng mười 2018
771
1,039
161
Đồng Tháp
trường TRUNG HỌC CƠ SỞ THANH BÌNH
Bạn dựa vào từ vựng sau đây và tự viết cho bạn 1 bài rồi mọi người cùng sửa nhé. Như vậy sẽ tăng khả năng viết của bạn nè
Cleaning ancestor altar : lau dọn bàn thờ gia tiên
Clean the house : dọn nhà
Cook : nấu ăn
Decorate the house: trang trí nhà cửa
Go shopping : đi mua sắm
bạn ơi altar là bàn thờ hả
#phuongdaitt1: Đúng rồi bạn nhé
 
  • Like
Reactions: phuongdaitt1
Top Bottom