Văn tiểu học Tìm các từ đồng nghĩa với từ trẻ em (M: Trẻ Thơ). Đặt câu với một từ mà em tìm được.

NTD Admin

Banned
Banned
Thành viên
27 Tháng mười một 2017
2,086
3,693
559
Nghệ An
THCS Hùng Sơn
Câu bạn đặt đi mk đặt thì ko còn gì nữa
 

Kuroko - chan

Học sinh tiêu biểu
HV CLB Hội họa
Thành viên
27 Tháng mười 2017
4,573
7,825
774
21
Hà Nội
Trường Đời
Từ đồng nghĩa với trẻ em:trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, nhóc con, đứa bé, đứa trẻ, con nít, con bé, thằng bé, búp măng , ...
Đặt câu: Thằng nhóc trông kháu khỉnh thật !
Chúc bạn học tốt !
 
  • Like
Reactions: Lee Young Soo

Dương Sảng

The Little Angel |Bio Hero
Thành viên
28 Tháng một 2018
2,884
2,779
451
Hà Nội
HMF
Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:
- trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.
Đặt câu:
Ví dụ:
- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
- Con trẻ ngày nay rất thông minh, lanh lợi.
- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.
 
  • Like
Reactions: Lee Young Soo

sakurailinh

Học sinh mới
Thành viên
12 Tháng một 2018
6
0
16
17
Hà Nội
Trung học cơ sở Sài Sơn
trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.
 

sakurailinh

Học sinh mới
Thành viên
12 Tháng một 2018
6
0
16
17
Hà Nội
Trung học cơ sở Sài Sơn
- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
- Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi.
- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.
 

Lee Young Soo

Học sinh
Thành viên
20 Tháng tư 2018
244
184
36
Bến Tre
Seoul National University
Từ đồng nghĩa với trẻ em:trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, nhóc con, đứa bé, đứa trẻ, con nít, con bé, thằng bé, búp măng , ...
Đặt câu: Thằng nhóc trông kháu khỉnh thật !
Chúc bạn học tốt !
cảm ơn bạn nhé !
 

Lee Young Soo

Học sinh
Thành viên
20 Tháng tư 2018
244
184
36
Bến Tre
Seoul National University
Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:
- trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.
Đặt câu:
Ví dụ:
- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
- Con trẻ ngày nay rất thông minh, lanh lợi.
- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.
cảm ơn bạn !
 

Nhật...

Học sinh mới
Thành viên
3 Tháng sáu 2018
6
0
1
16
Hà Nội
Tiểu học nam trung yên
Từ:Trẻ con,thiếu nhi,nhi đồng
Câu:Thiếu niên nhi đồng chúng em phấn đấu làm theo 5 điều Bác Hồ dạy
 
Top Bottom