Ngoại ngữ Complete each of tge sentences with tge gerund...

Ngọc Đạt

Banned
Banned
TV ấn tượng nhất 2017
11 Tháng năm 2017
5,281
7,952
829
20
Lâm Đồng
THCS Lộc Nga
Last edited by a moderator:

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
22
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
1. to make / making - to see
begin + to-V / V-ing: bắt đầu làm gì
stop + to-V: dừng lại để làm gì
# stop + V-ing: dừng hẳn việc gì

2, answering - ring
hate + V-ing: ghét làm gì
let + sb/ sth + V(inf.): để cho ai/ cái gì làm gì

3. answering - to listen
avoid + V-ing: tránh làm gì
refuse + to-V: từ chối làm gì

4. lending - to cash
Would / Do you mind + V-ing: yêu cầu ai đó làm gì (1 cách lịch sự)
forget + to-V: quên làm gì # forget + V-ing: quên là mình đã làm gì

5. to post
remember + to-V: nhớ làm gì # remember + V-ing: nhớ đã làm gì
6. laugh
make + sb + V(inf.): khiến ai đó làm gì => bị động: sb + be made + to-V

7. walking - to go
suggest + V-ing: gợi ý làm gì
want + to-V: muốn làm gì

8. lying - sunbathing
like + V-ing: thích làm gì
spend time / money + V-ing: dành thời gian / tiền bạc làm gì

9. living - talking
imagine + V-ing: tưởng tượng việc gì
10. lying - sitting
enjoy + V-ing: thích làm gì
dislike + V-ing: ghét/ không thích làm gì

11. walking - to get
doesn't mind + V-ing: không bận tâm việc gì
would like + to-V: muốn làm gì

12. trying - to go
give up + V-ing: từ bỏ việc gì
decide + to-V: quyết định làm gì

13. seeing - to meet
look forward to V-ing: mong chờ điều gì
expect + to-V: hi vọng, mong chờ làm gì
 

Shmily.

Học sinh mới
Thành viên
14 Tháng mười 2017
13
6
6
Nghệ An
V-ing: doing something; to V: to do something
1. The car began to make an extraordinary noise so I stopped to see what it was.
- began + to V hay V-ing thì nghĩa cũng không thay đổi, trừ khi V sau nó là động từ chỉ cảm giác (feel, hear, see, ...) thì ta dùng to V.
- stop + to V: dừng lại để làm việc gì.
stop + V-ing: dừng hẳn làm gì đó.
Trong TH này, câu có thể dịch đại khái là: Chiếc xe bắt đầu gây ra tiếng ồn lạ thường nên tôi dừng lại để xem nó là gì.
2. He hate answering the phone, and very often just lets it ring.
- hate + V-ing: ghét làm gì như một thói quen.
hate + to V: ghét làm gì trong một tình huống nhất thời.
- let + O + V (bare-inf): cho phép làm gì đó.
3. He tried to avoid answering my question and refused to listen my explanation.
- sau avoid là V-ing: tránh làm gì.
- refuse + to V: từ chối làm gì.
4. Would you mind lending me $\pounds 5$? I forgot cashing a cheque.
- Would you mind + V-ing/ if I + V (simple past).. ?: Bạn có phiền..
- forgot + V-ing: quên đã làm gì (ở quá khứ)
forgot + to V: quên sẽ phải làm gì (hiện tại - tương lai)
5. I must remember to post this letter today. It's important.
- remember: cách dùng giống forget trên.
6. The joke that I tell Michael made him laugh a lot.
- make cũng giống let: make + O + V (bare-inf)
7. Tim suggested walking for a while, but nobody wanted to go out.
- suggest + V-ing: gợi ý ai đó cùng làm gì.
- want + to V: muốn làm gì (câu không phải bị động)
8. I like lying on the beach. I always spend my holidays sunbathing.
- like + V-ing: yêu thích làm gì đó, diễn đạt sở thích.

like + to V: diễn đạt sự lựa chọn hoặc thói quen hay hành động làm việc gì vì nó có ích lợi.
- spend + time + V-ing: dành thời gian nào đó làm việc gì đó.
9. Imagine living with someone who never stop talking.
- imagine + V-ing: tưởng tượng làm gì đó
- stop: đã nói ở trên.
10. 'Do you enjoy lying on the beach?' 'No. I really dislike sitting in the sun all day.'
- enjoy và dislike cách dùng giống với like t ghi ở câu 8.
11. Andrew doesn't mind walking home, but his sister would like to get a taxi.
- sau mind là V-ing: phiền làm gì.
- would like + to V: diễn tả một sở thích cụ thể, lời cho phép.
12. Sandra gave up trying to find a job in this country and decided to go abroad.
- give up + V-ing: từ bỏ làm việc gì.
- decide + to V: quyết định làm gì.
13. 'Are you looking forward to seeing Ann again?' 'Well. I expect to meet her soon.'
- be looking forward to + V-ing: đang trông chờ làm gì.
- expect + to V: mong chờ làm gì
 

Narumi04

Học sinh gương mẫu
Thành viên
23 Tháng tư 2017
1,595
2,069
394
20
Vĩnh Long
THPT Lưu Văn Liệt
1508634180152-1921093319.jpg
Câu 1: begin + V-ing = bắt đầu làm gì
Stop to_inf = ngừng làm việc gì.

Câu 2: hate + Ving = ghét cái gì đó
let + O + Vo.

Câu 3: to avoid + Ving = trách việc gì đó
refuse + to_inf = từ chối gì đó.

Câu 4: would you mind + Ving
forget + to_inf

Câu 5: remember + to

Câu 6: make + O + Vo

Câu 7: suggest + Ving = đề nghị việc gì
want + to_inf

Câu 8: like + V-ing = thích làm việc gì đó
to spend + V-ing = trải qua thời gian làm gì, hay tiêu tiền làm gì.

Câu 9: Imagine + Ving = tưởng tượng gì đó
stop + Ving = ngừng gì đó (chỉ sự ngừng hẳn).

Câu 10: enjoy + Ving = like + V-ing = thích thú gì đó
dislike + V-ing = ghét gì đó.

Câu 11: (not) mind + Ving
would like + to_inf.

Câu 12: give up + Ving (sau giới từ = Ving)
decide + to_inf = quyết định việc gì đó.

Câu 13: look forward to + V-ing
except(giới từ) + Ving.
 
Top Bottom