Cụm động từ - Giới từ

D

duongthanhhuyen

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mọi người cho nghĩa của các từ này nhé!!!:D

GO
- go on:................
- go in:................
- go into: ................
- go away:................
- go out:................
- go with:................
- go over:................
- go down:................
- go far:................
- go about:................
TAKE
- take apart:................
- take away:................
- take back:................
- take down:................
- take in:................
- take into:................
- take up:................
- take over:................
TALK
- talk over:................
- talk of:................
- talk back:................
- talk down to:................
GIVE
- give in:................
- give away:................
- give out:................
- give over:................
- give off:................
- give way:................
- give a damn:................
COME
- come about:................
- come arross:................
- come into:................
- come away:................
- come off:................
- come down:................
- come back:................
- come through:................
- come throught:................
- come around:................
- come over:................
MAKE
- make for:................
- make out:................
- make over: ................
- make off: ................
- make it up to: ................
- make away with: ................
- make from: ................
PUT
- put off: ................
- put on: ................
- put down: ................
- put in: ................
- put away: ................
- put by: ................
- put out: ................
- put up: ................
SET
- set up: ................
- set on: ................
- set back: ................
- set down: ................
SEE
- see off: ................
- see out: ................
- see about: ................
- see the back of: ................
- see over: ................
- see through: ................
GET
- get across: ................
- get in: ................
- get at: ................
- get up: ................
- get out: ................
- get down: ................
- get around: ................
- get along: ................
- get on to: ................
- get by: ................
- get into: ................
- get out of: ................
- get over: ................
- get at: ................
- get lost: ................
LOOK
- look in: ................
- look on: ................
- look out: ................
- look up: ................
- look down: ................
- look back: ................
- look over: ................
- look up to respect: ................
FIND
- find up: ................
- find at: ................
BREAK
- break down: ................
- break with: ................
- break into: ................
- break off: ................
- break away: ................
BRING
- bring about: ................
- bring back: ................
- bring off: ................
- bring in: ................
- bring up: ................
- bring out: ................
- bring to: ................
- bring through: ................
KEEP
- keep down: ................
- keep away: ................
- keep in with: ................
- keep out: ................
- keep in: ................
- keep off: ................
- keep on: ................
- keep up: ................
- keep pace with: ................

p/s: Nếu còn sót từ nào thì cho vào dùm em!
 
T

thupham22011998

Đi
- Đi trên:
- Đi trong:
- Đi vào:
- Đi xa:
- Đi ra ngoài:
- Đi với: ................
- Đi qua: ................
- Đi xuống: ................
- Đi xa: ................
- Đi về: ................
HÃY [/ B]
- Tháo: ................
- Lấy đi: ................
- Lấy lại: ................
- Đi xuống: ................
- Có trong: ................
- Đưa vào: ................
- Mất: ................
- Chiếm: ................
TALK [/ B]
- Nói chuyện trên: ................
- Nói về: ................
- Nói lại: ................
- Nói xuống: ................
CHO [/ B]
- Cho trong: ................
- Cho đi: ................
- Đưa ra: ................
- Cung cấp cho hơn: ................
- Phát ra: ................
- Cho cách: ................
- Give a damn: ................
HÃY [/ B]
- Xảy ra: ................
- Đến arross: ................
- Đi vào: ................
- Đi xa: ................
- Đi ra: ................
- Đi xuống: ................
- Trở lại: ................
- Đi qua: ................
- Đi nghĩ quá: ................
- Đến xung quanh: ................
- Đi qua: ................
LÀM [/ B]
- Làm cho: ................
- Làm ra: ................
- Làm cho hơn: ................
- Làm cho tắt: ................
- Làm cho nó lên đến: ................
- Làm đi với: ................
- Thực hiện từ: ................
PUT [/ B]
- Đặt ra: ................
- Đặt trên: ................
- Đặt xuống: ................
- Đặt vào: ................
- Cất: ................
- Đặt theo: ................
- Đưa ra: ................
- Đưa ra: ................
SET [/ B]
- Thiết lập: ................
- Thiết lập trên: ................
- Thiết lập trở lại: ................
- Đặt ra: ................
XEM [/ B]
- Tiễn: ................
- Xem ra: ................
- Xem về: ................
- Xem mặt sau của: ................
- Xem trên: ................
- Xem qua: ................
GET [/ B]
- Có thể đi qua: ................
- Có được trong: ................
- Có được tại: ................
- Dậy: ................
- Nhận ra: ................
- Nhận được xuống: ................
- Có được xung quanh: ................
- Có được cùng: ................
- Nhận được trên: ................
- Có được bằng cách: ................
- Nhận được vào: ................
- Có được ra khỏi: ................
- Vượt qua: ................
- Có được tại: ................
- Bị mất: ................
LOOK [/ B]
- Tìm trong: ................
- Nhìn: ................
- Tìm ra: ................
- Tìm kiếm: ................
- Nhìn xuống: ................
- Nhìn lại: ................
- Nhìn qua: ................
- Tìm đến sự tôn trọng: ................
TÌM [/ B]
- Tìm lên: ................
- Tìm thấy ở: ................
BREAK [/ B]
- Phá vỡ: ................
- Phá vỡ với: ................
- Đột nhập vào: ................
- Vỡ ra: ................
- Phá vỡ: ................
MANG [/ B]
- Mang lại: ................
- Mang lại: ................
- Đưa ra: ................
- Mang lại: ................
- Mang đến: ................
- Đưa ra: ................
- Mang đến: ................
- Mang lại thông qua: ................
GIỮ [/ B]
- Giữ xuống: ................
- Tránh xa: ................
- Ghi với: ................
- Tránh: ................
- Ghi: ................
- Giữ off: ................
- Tiếp tục: ................
- Giữ lên: ................
- Bắt kịp với: ................
 
P

pro0o

Đi
- Đi trên:
- Đi trong:
- Đi vào:
- Đi xa:
- Đi ra ngoài:
- Đi với: ................
- Đi qua: ................
- Đi xuống: ................
- Đi xa: ................
- Đi về: ................
HÃY [/ B]
- Tháo: ................
- Lấy đi: ................
- Lấy lại: ................
- Đi xuống: ................
- Có trong: ................
- Đưa vào: ................
- Mất: ................
- Chiếm: ................
TALK [/ B]
- Nói chuyện trên: ................
- Nói về: ................
- Nói lại: ................
- Nói xuống: ................
CHO [/ B]
- Cho trong: ................
- Cho đi: ................
- Đưa ra: ................
- Cung cấp cho hơn: ................
- Phát ra: ................
- Cho cách: ................
- Give a damn: ................
HÃY [/ B]
- Xảy ra: ................
- Đến arross: ................
- Đi vào: ................
- Đi xa: ................
- Đi ra: ................
- Đi xuống: ................
- Trở lại: ................
- Đi qua: ................
- Đi nghĩ quá: ................
- Đến xung quanh: ................
- Đi qua: ................
LÀM [/ B]
- Làm cho: ................
- Làm ra: ................
- Làm cho hơn: ................
- Làm cho tắt: ................
- Làm cho nó lên đến: ................
- Làm đi với: ................
- Thực hiện từ: ................
PUT [/ B]
- Đặt ra: ................
- Đặt trên: ................
- Đặt xuống: ................
- Đặt vào: ................
- Cất: ................
- Đặt theo: ................
- Đưa ra: ................
- Đưa ra: ................
SET [/ B]
- Thiết lập: ................
- Thiết lập trên: ................
- Thiết lập trở lại: ................
- Đặt ra: ................
XEM [/ B]
- Tiễn: ................
- Xem ra: ................
- Xem về: ................
- Xem mặt sau của: ................
- Xem trên: ................
- Xem qua: ................
GET [/ B]
- Có thể đi qua: ................
- Có được trong: ................
- Có được tại: ................
- Dậy: ................
- Nhận ra: ................
- Nhận được xuống: ................
- Có được xung quanh: ................
- Có được cùng: ................
- Nhận được trên: ................
- Có được bằng cách: ................
- Nhận được vào: ................
- Có được ra khỏi: ................
- Vượt qua: ................
- Có được tại: ................
- Bị mất: ................
LOOK [/ B]
- Tìm trong: ................
- Nhìn: ................
- Tìm ra: ................
- Tìm kiếm: ................
- Nhìn xuống: ................
- Nhìn lại: ................
- Nhìn qua: ................
- Tìm đến sự tôn trọng: ................
TÌM [/ B]
- Tìm lên: ................
- Tìm thấy ở: ................
BREAK [/ B]
- Phá vỡ: ................
- Phá vỡ với: ................
- Đột nhập vào: ................
- Vỡ ra: ................
- Phá vỡ: ................
MANG [/ B]
- Mang lại: ................
- Mang lại: ................
- Đưa ra: ................
- Mang lại: ................
- Mang đến: ................
- Đưa ra: ................
- Mang đến: ................
- Mang lại thông qua: ................
GIỮ [/ B]
- Giữ xuống: ................
- Tránh xa: ................
- Ghi với: ................
- Tránh: ................
- Ghi: ................
- Giữ off: ................
- Tiếp tục: ................
- Giữ lên: ................
- Bắt kịp với: ................


:| Google dịch à :3

@duongthanhhuyen: Lật từ điển ra mà dò em à, hoặc tra từ điển trên mạng í :3

http://tratu.soha.vn/

Ex: Gõ từ "Take" trong ô Search, kéo xuống xem các dạng cấu trúc từ :|
 
T

tranlinh98

[FONT=&quot]
GO
- go on: tiếp tục
- go in: vào
- go into: đi vào trong
- go away: cút đi
- go out: dập tắt
- go with:. đi với ai
- go over:. đi qua/ vượt qua
- go down: giảm
- go far: đi xa
- go about:................
TAKE
- take apart: (tháo rời)
- take away: lấy đi
- take back: rút lại/ mang về vị trí cũ
- take down: dỡ bỏ
- take in: đưa vào/ thu nhỏ(quần áo)
- take into: đưa vào trong
- take up:. (nhặt lên)
- take over: tiếp quản/ tiếp nhận
TALK
- talk over: thảo luận
- talk of: nói về/ bàn về
- talk back(to sb): cãi lại
- talk down to:................
GIVE
- give in: nhượng bộ
- give away:. phát phần thưởng
- give out: thất bại
- give over:. ngừng không làm
- give off:. toả ra/ bốc lên (mùi)
- give way: (nhường đường)
- give a damn:................
COME
- come about: xảy ra
- come arross: gặp gỡ tình cờ
- come into: to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý
- come away: đi khỏi/ rời khỏi
- come off: thành công
- come down: sa sút/ sụp đổ/ ngã xuống
- come back: trở lại
- come through: đi ngang qua/ lọt qua
- come round: ghé thăm
- come over: vượt
MAKE
- make for:................
- make out: phân biệt
- make over: chuyển nhượng
- make off: đi mất/ chuồn
- make up to: xu nịnh
- make off with: trốn đi với
- make from: sản xuất từ (vật làm ra có sự biến đổi về chất liệu so với ban đầu)
PUT
- put off: trì hoãn
- put on: mặc vào
- put down: đàn áp/ làm nhục
- put in: lắp đặt/ thực hiện/ tiêu xài(tiền)
- put away: bắt bỏ tù
- put out: dập tắt
- put up with: chịu đựng
- put upon: đánh lừa
- put up to: báo tin
SET
- set up: thiết lập/ dựg lên
- set on: khích/ xúi
- set back: cản trở/ đẩy ngược sự tiến bộ
- set down: ghi lại
- set out: trình bày quan điểm
SEE
- see off: tiễn/ đưa
- see out: hoàn thành/ làm đến tận cùng
- see about: để ý/ quan tâm
- see the back of sb: ai cút khỏi mắt
- see over: đi kiểm tra
- see through: thấy rõ bản chất/ làm đến cùg
GET
- get across: đi ngang qua/ vượt qua
- get in: thắg cử
- get at: đạt tới/ tìm ra/ mua chuộc/ chế nhạo
- get up: . thức dậy
- get out: xuống xe
- get down: đi xuống/ đánh đổ/ đánh gục/ nuốt(đồ ăn)
- get round: tán tỉnh/ dùng mưu lừa gạt..
- get along: xoay xở/ tiến bộ/ mang đi...
- get on : lên xe
- get by: có thể chấp nhận đc/ đương đầu
- get into: đi vào/ mắc vào/
- get out of: thoát ra khỏi
- get over: khắc phục/ qua khỏi
- get lost!: cút xéo
LOOK
- look in: tạt vào/ ghé thăm
- look on: . đứg ngắm/ đứg xem
- look out: coi chừng/ cảnh giác
- look up: tra từ điển
- look down: nhìn xuống
- look back: nhìn lại
- look over: quan sát
- look up to: tôn kính/ ngưỡng mộ
FIND
- find out: tìm ra/ phát minh ra
BREAK
- break down: hư hỏng
- break with sb: cắt đứt quan hệ vơí ai
- break in: đột nhập/ cắt ngang
- break off: . chấm dứt
- break away: . trốn thoát
BRING
- bring about: gây ra
- bring back: đem trả lại/ làm nhớ lại
- bring off: đạt được thành công
- bring in: tuyên bố
- bring up: giáo dục
- bring out: đưa ra/ mang ra/ xuất bản
- bring to: dẫn đến/ đưa đến
- bring round: tỉnh lại/ thuyết phục đc(ai)
KEEP
- keep down: giữ ko cho lên(vd:giá cả)
- keep away: để xa ra/ cất đi
- keep in with: giữ thân thiện với ai
- keep out: ko đi vào, ở lại bên ngoài
- keep in: kiềm chế, ...
- keep off(smt/sb): . tránh xa(ai/cái gì)
- keep on: vẫn tiếp tục
- keep up with: theo kịp ai
- keep pace with: thep kịp/ sánh kịp với
 
Last edited by a moderator:
H

hoang_tu_thien_than198

GO
- go on:....tiếp tục............
- go in:.....vào, đi vào...........
- go into: ......vào trong..........
- go away:...rời.............
- go out:.....ra ngoài...........
- go with:.......đi cùng, đồng ý.........
- go over:.....đi qua, vượt...........
- go down:.....xuống, chìm, lặn, hỏng, bị đánh ngã, được ghi lại...........
- go far:.......tiến xa(trong công việc).........
- go about:....đi khắp nơi...........
TAKE
- take apart:.....tháo rời...........
- take away:........mang đi........
- take back:......mang về..........
- take down:....tháo xuống, hạ nhục............
- take in:....mời vào............
- take into:...đưa vào.............
- take up:.....cầm lên...........
- take over:.....dẫn qua, tiếp quản...........
TALK
- talk sb over:.....dỗ dành...........
- talk of:.....nói về...........
- talk back:...cãi lại.............
- talk down to:.....lên giọng...........
GIVE
- give in:....nhượng bộ............
- give away:......cho..........
- give out:.....chia...........
- give over:.....chấm dứt...........
- give off:....tỏa ra............
- give way:.....lộ...........
- give a damn:.....chê...........

Dài quá, mai tiếp nhé $-)
 
D

duongthanhhuyen

[FONT=&quot]

COME
- come about: xảy ra
- come arross: gặp gỡ tình cờ
- come into: to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý
- come away: đi khỏi/ rời khỏi
- come off: thành công
- come down: sa sút/ sụp đổ/ ngã xuống
- come back: trở lại
- come through: đi ngang qua/ lọt qua
- come round: ghé thăm
- come over: vượt


Nhưng bạn ơi, chỉ 2 từ come into thì có nghĩa là gì vậy?
@-)@-)
 
T

tranlinh98

Come into : ra đời/ thừa hưởng
________________________________________________
 
Last edited by a moderator:
T

tranlinh98

Chào Thupham22011998: chắc bạn dùng google dịch ah. Theo mình thì google dịch chỉ dịch nghĩa của từng từ một chứ ko phải là nghĩa của cụm động từ. Nên có 1 số từ bạn dịch ko đúg nghĩa. cụm động từ ko phải là nghĩa của từg từ ghép lại. Đây là ý kiến của mìh. mong rằg cũg có thể giúp đc bạn chút ít^^.
____________ Thân_______________
* Duongthanhhuyen* bạn có thể sử dụng công cụ xác nhận đúng sai cho mỗi câu trả lời hihi. xác nhận giúp nhé ^^
 
Last edited by a moderator:
D

duongthanhhuyen

Chào Thupham22011998: chắc bạn dùng google dịch ah. Theo mình thì google dịch chỉ dịch nghĩa của từng từ một chứ ko phải là nghĩa của cụm động từ. Nên có 1 số từ bạn dịch ko đúg nghĩa. cụm động từ ko phải là nghĩa của từg từ ghép lại. Đây là ý kiến của mìh. mong rằg cũg có thể giúp đc bạn chút ít^^.
____________ Thân_______________
* Duongthanhhuyen* bạn có thể sử dụng công cụ xác nhận đúng sai cho mỗi câu trả lời hihi. xác nhận giúp nhé ^^

Rồi! Mình nhấn Đúng r` đó...
mà đúng thì đk gì hả bạn?
 
T

tranlinh98

uk. chắc bạn mới vào hocmai hả. mỗi câu trả lời của bạn được người gửi hay mod xác nhận đúng thì bạn nhận đc 3 điểm vào Điểm học tập. nó sẽ hiện trên profile mỗi người bạn ah
 
Top Bottom