Tỉ lệ chọi của các trường đại học trong nước .

K

kid442

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Các ban hãy tham khảo năm nay mình sẽ "sống còn" với bao nhiêu pro nhé:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-

TỈ LỆ CHỌI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRONG NƯỚC


Trường
Hồ sơ đăng ký
Chỉ tiêu
Tỷ lệ “chọi”
ĐH Bách khoa Hà Nội
11.574
6.370
1/1,8
Học viện Bưu chính viễn thông
8.303
2250
1/3,69
ĐH Công nghiệp Hà Nội
55.847
6.600
1/8,46
ĐH Điện lực
6981
1.750
xấp xỉ ¼
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
3.743
1.900
xấp xỉ ½
ĐH Hàng hải
15.727
2.800
1/5,6
ĐH Đà Nẵng gồm:
- Trường ĐH Bách khoa
- Trường ĐH Ngoại ngữ
- Trường ĐH Kinh tế
- Trường ĐH Sư phạm
- Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum
- Khoa Y Dược

14.358
4.639
13.590
12.831
1.049

3.341

2.950
1.200
1.750
1.550
380

100

1/4,86
1/3,86
1/7,76
1/8,27
1/2,76

1/33,4
ĐH Huế gồm:
- Trường ĐH Y
- Trường ĐH Khoa học
- Trường ĐH Sư phạm
- Trường ĐH Nghệ thuật
- Trường ĐH Nông Lâm
- Trường ĐH Ngoại ngữ
- Khoa Du lịch
- Khoa Giáo dục thể chất
- Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

9.033
10.397
10.914
907
14.426
2.710
1.841
1.620
99

850
1.680
1.430
200
1.300
830
230
220
120

1/10,6
1/6,18
1/7,63
1/4,53
1/11
1/3,26
1/8
1/7,36


ĐH Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM
8.226
2.700
1/3

ĐH Dược Hà Nội
2.804
550
1/5
ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
10.451
5.300
Xét tuyển
ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
7.680
450
1/17
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
674
1.300
Xét tuyển
ĐH dân lập Lạc Hồng
3.545
2.200
1/1,6
ĐH Lao động - Xã hội
9.057
1.650
Xét tuyển
ĐH Marketing
15.063
2.000
1/7,53
ĐH Hoa Lư Ninh Bình
1.794
550
Xét tuyển
ĐH dân lập Ngoại ngữ -Tin học TP.HCM
3.973
2000
Xét tuyển
ĐH Phan Châu Trinh
182
600
Xét tuyển
ĐH dân lập Phương Đông
5.126
2.300
Xét tuyển
ĐH dân lập Phú Yên
1.023
1.400

ĐH dân lập Phú Xuân
571
1.400
Xét tuyển
ĐH Phạm Văn Đồng
3.043
1.350
1/2,25
ĐH Quảng Bình
4.378
2.350
1/1,86
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
18.293
3.100
1/5,9
ĐH Quy Nhơn
19.600
3.800
1/5,15
ĐH Quang Trung
859
2000
Xét tuyển
ĐH Quảng Nam
2.243
1.100
1/2
ĐH Công nghệ Sài Gòn
1.588
1.700
Xét tuyển
ĐH Thành Tây
155
1.500
Xét tuyển
ĐH Thái Nguyên gồm:
- Khoa Công nghệ Thông tin
- Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh
- ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
- ĐH Nông Lâm
- ĐH Sư phạm
- ĐH Y Dược
- ĐH Khoa học
- Khoa Ngoại ngữ

2.939
7.679

11.926
13.312
17.451
12.228
3.384
1.042

780
960

2.360
1.540
1.480
580
720
400

1/3,76
xấp xỉ 1/8

1/5
1/8,64
1/11,79
1/21
1/4,7
1/2,6
ĐH Tây Đô
2.793
2.200
Xét tuyển
ĐH Hoa Sen
9.861
1.560
1/6,32
ĐH Thăng Long
3.901
1.900
1/2
ĐH Tôn Đức Thắng
29.906
3.300
1/9
ĐH dân lập Lương Thế Vinh
350
1.700
Xét tuyển
ĐH dân lập Văn Hiến
943
1.800
Xét tuyển
ĐH dân lập Văn Lang
4.462
2.600
Xét tuyển
ĐH Trà Vinh
4.153
3.300
1/1,2
ĐH Công nghệ Vạn Xuân
124
800
Xét tuyển
ĐH dân lập Yersin Đà Lạt
656
1.300
Xét tuyển
ĐH FPT
205
1.200

ĐH Giao thông vận tải
21.232
4.000
1/5,3
ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
13.366
2.300
1/5,8
ĐH Sư phạm Nghệ thuật TW
1.520
1.200
1/1,26
ĐH Hòa Bình
633
1.200
Xét tuyển
Học viện Hành chính quốc gia
8.255
1.500
1/5,5
ĐH Hồng Đức
7780
2.610
Xấp xỉ 1/3
ĐH Hà Tĩnh
4.977
1.630
Xét tuyển
Học viện Ngoại giao
2.745
500
1/5,49
Học viện Tài chính
14.619
2.800
1/5,22
ĐH Công nghiệp TP.HCM
58.165
6.800
1/8,55
Học viện Âm nhạc Huế
444
155
1/2,86
Học viện Quản lý giáo dục
3.421
750
1/4,56
Học viện Y Dược học cổ truyền
4.671
450
1/10,38
Trường ĐH Kinh tế quốc dân
19.302
4.000
1/4,82
Học viện Mật mã
590
300
1/1,96
ĐH Kinh tế TP.HCM
31.600
4.800
1/1,58
ĐH Kiến trúc Hà Nội
6.173
1.350
1/4,57
ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM
617
500
1/1,23
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
1.926
2.550
Xét tuyển
ĐH Kiến trúc TP.HCM
7.323
1.250
1/5,85
ĐH Công đoàn
20.110
2.100
1/9,57
ĐH Lâm nghiệp
12.826
1.600
1/8
ĐH Luật Hà Nội
11.412
1.800
1/6,34
ĐH Luật TP.HCM
12.286
1.300
1/9,45
ĐH Mở TP.HCM
40.551
4.500
1/9
Viện ĐH Mở Hà Nội
31.175
3.300
1/9,44
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
1.300
350
1/1,36
ĐH Mỹ thuật Việt Nam
8
100

ĐH Mỹ thuật TP.HCM
32
120

ĐH Hà Nội
9.309
1.600
1/5,8
Học viện Ngân hàng
14.004
3.350
1/4,1
ĐH Nông lâm TP.HCM
47.873
4.400
1/10,9
ĐH Ngân hàng TP.HCM
10.436
2.400
1/4,34
ĐH Nông nghiệp Hà Nội
45.758
4.060
1/11,3
ĐH Ngoại thương
10.927
3.100
1/3,52
ĐH Nguyễn Trãi
105
400
Xét tuyển
Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam
3
180

Nhạc viện TP.HCM
23
160

ĐH Phòng cháy chữa cháy
174
200

ĐH Y dược Cần Thơ
8177
800
1/10,2
ĐH Điều dưỡng Nam Định
8118
550
1/14,76
ĐH Y Hải Phòng
7090
640
1/11



Trường
Hồ sơ đăng ký
Chỉ tiêu
Tỷ lệ “chọi”
ĐHQG Hà Nội gồm:
- Trường ĐH Kinh tế
- Trường ĐH Ngoại ngữ
- Trường ĐH Công nghệ
- Khoa Luật
- Khoa Quốc tế
- Khoa Sư phạm
- Trường ĐH Khoa học tự nhiên
- Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn

9.366
5.239
2.531
1.537
1
1.589
7236
6.159

430
1.270
580
300
550
300
1.380
1.450

1/21,78
1/4,1
1/4,36
1/5,12

1/5,29
1/5,24
1/4,24
ĐHQG TP.HCM gồm
- Trường ĐH Bách khoa
- Trường ĐH Công nghệ thông tin
- Khoa Kinh tế
- Trường ĐH Quốc tế
- Trường ĐH Khoa học tự nhiên
- Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn

10.214
2.063
11.659
2.740
12.789
10.749

3.600
660
1.650
705
3.550
2.800

1/2,83
1/3,12
1/7
1/3,88
1/3,6
1/3,8
ĐH Răng – Hàm - Mặt
600
100
1/6
ĐH Sài Gòn
34.708
4.450
1/7,79
ĐH Sân khấu điện ảnh
1.363
322
1/4,2
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
3.489
2.200
Xét tuyển
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
652
1.500
Xét tuyển
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
3.652
1.600
1/2,2
ĐH Sư phạm Hà Nội 2
11.397
2.000
1/5,7
ĐH Đồng Tháp
11.560
3.550
1/3,25
ĐH Sư phạm Hà Nội
15.053
2.500
1/6
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
18.660
3.000
1/6,22
ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM
2.635
800
1/3,29
ĐH An Giang
14.994
2.260
1/6,63
ĐH Thái Bình Dương
338
500
Xét tuyển
ĐH Cần Thơ
66.544
6.500
1/10,23
ĐH TDTT Bắc Ninh
5.052
700
1/7,2
ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội
5.844
1.070
1/5,46
ĐH Đà Lạt
14.074
3460
1/4
ĐH TDTT TP.HCM
3.636
600
1/6
ĐH Vinh
17.027
4.000
1/4,25
Học viện Báo chí – Tuyên truyền
8811
1.300
1/6,77
ĐH Hải Phòng
21.564
2.900
1/7,43
ĐH Hùng Vương
7402
2.100
Xét tuyển
ĐH Thủy lợi
13.000
2300
ĐH Thương mại
39.409
3.470
1/11,35
ĐH Nha Trang (TSB)
2.138


ĐH Nha Trang (TSN)
14.223


ĐH Nha Trang (TSS)
125


ĐH Tây Bắc
16.887
1.900
1/8,88
ĐH TDTT Đà Nẵng
3.671
600
1/6
ĐH Tiền Giang
5.099
1.850
1/2,75
ĐH Tây Nguyên
22.739
2.500
1/9
ĐH Quốc tế Sài Gòn
267
500
Xét tuyển
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
2.381
380
1/6,26
ĐH Văn hóa Hà Nội
8712
1.500
1/5,8
ĐH Văn hóa TP.HCM
2224
1140
Xấp xỉ ½
ĐH Võ Trường Toản
1.036

1/5,65
ĐH Xây dựng Hà Nội
11.993
3.500
1/3,42
ĐH Y Dược TP.HCM
20.774
1.300
Xấp xỉ 1/16
ĐH Y Hà Nội
8546
900
Xấp xỉ 1/10
ĐH Y Thái Bình
9673
640
1/15
ĐH Y tế công cộng
2.050
120
1/17
ĐH Đại Nam
635
1.000
Xét tuyển
ĐH dân lập Đông Đô
1.317
1.500
Xét tuyển
ĐH dân lập Duy Tân
1.799
2.900
Xét tuyển
ĐH dân lập Hồng Bàng
5.396
3.750
Xét tuyển
ĐH Bình Dương
2392
2200
Xét tuyển
ĐH Bà Rịa – Vùng Tàu
2.799
1.800
Xét tuyển
ĐH Công nghệ Thông tin Gia định
447
1.100
Xét tuyển

ĐH Quốc tế Bắc Hà
362
600
Xét tuyển
ĐH dân lập Cửu Long
3.898
2.300
Xét tuyển


(Tiếp tục cập nhật…)​
Nguồn:vietnamnet.vn​
 
Top Bottom