Công thức - Cách dùng 12 thì trong tiếng Anh

C

crybaby_style

mong các bạn giúp em chia động từ của câu này(nhớ kèm theo giải thích nhé):
They (finish) ...........the test in a few minutes
Mình cũng nghĩ câu này nên chia ở tương lai hoàn thành (will have finished) vì nó nhấn mạnh đến kết quả của sự việc họ sẽ hoàn thành bài kiểm tra trong một vài phút nữa.
 
P

phamducanhday

1. Hiện tại đơn:
* Cấu trúc:
(+) S + V/ V(s;es) + Object......
(-) S do/ does not + V +................
(?) Do/ Does + S + V
* Cách dùng:
_ Hành động xảy ra ở hiện tại.
_ Thói quen ở hiện tại.
_ Sự thật hiển nhiên; Chân lí ko thể phủ nhận.
* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every..............
2. Hiện tại tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving
* Cách dùng:
_ Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại.
_ Sắp xảy ra có dự định từ trước.
_ Không dùng vơis các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
* Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........
3. Hiện tại hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
* Cách dùng:
_ Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.
( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
* Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving
* Cách dùng:
_ Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
* Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….
5. Quá khứ đơn:
* Cấu trúc
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
* Cách dúng:
_ Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
_ Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
6. Quá khứ tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
* Cách dùng:
_ Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
_ 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
* Từ nối đi kèm: While; when.
7. Quá khứ hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
*Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
_ Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 3.
* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until……….
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):
* Cấu trúc:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
* Cách dùng:
_ Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
* Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until………….
9. Tương lai đơn:
* Cấu trúc:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
* Cách dùng:
_ Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
_ Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
_ Trong câu điều kiện loại 1.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
10. Tương lai gần:
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
* Cách dùng:
_ Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
_ Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình hườn cho trước.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai………….
11. Tương lai tiếp diễn:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
* Cách dùng:
_ Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
12. Tương lai hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
* Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
_ Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
* Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
thank ban nha nhưng cần thêm 1 số dấu hiệu nhân biết
 
Last edited by a moderator:
M

meogu0

Mình bổ sung ngữ pháp từ lớp 6- lớp 8 lun nè: :) Các bạn xem và thích giùm mình nhak :)

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH:


Các thì cơ bản trong Tiếng Anh


1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : He plays badminton very well
+ Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):

Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,..........
Cách dùng:
+ Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
+ Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
+ Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):

Từ nhận biết:
While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):

Từ nhận biết:
already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng:Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. Tương Lai Đơn (Simple Future):

Cách dùng:Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):

Từ nhận biết:
by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):

Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG !!! :)



Xin chào, xin chào~ :Rabbit34
Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé
Chúc bạn một ngày vui vẻ!
 
T

trang7agt

cam on nhieu nha cam on ban vi da mang kien thuc cho toi


Hocmai.tienganh: Có nút "cảm ơn" dưới mỗi bài viết mà em, khi em muốn cảm ơn ai đó vì bài viết hay, có chất lượng, em chỉ cần click vào nút đó thôi. Những bài viết như thế này của em sẽ bị tính spam và nếu tái phạm là sẽ bị phạt đấy nhé :) Em lưu ý :)
 
Last edited by a moderator:
P

phuongganhh

ồ hay đấy !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
 
N

nhoktran

cách sử dụng còn thiếu nhiều lắm!
VD ở thì HTĐ còn diễn tả: Nhận thức, cảm giác, tình trạng lúc đang nói.
Một hành động xảy ra ở tương lai, thường dùng với lịch tàu chạy, máy bay cất cánh.
HTTD: một hành động lặp đi lặp lại gây nên sự bức mình khó chịu.
Một hành động sẽ xảy ra ở tương lai, thường dung với thì tương lai gần ( I am going to the movie theater. không dùng I am going to go to the movie theater)
đứng sau một số động từ như look, listen, be quiet, stop!........
.............................................
 
C

chaien2000

đầy đủ đây!

Tiếng anh lớp 8


*TENSES:
I. The simple present tense:
1.Form:
(+) S + V /s/es/ies + O….
(-) S + don’t/doesn’t + V + O +…
(?) Do/does + S + V + O +…..?
2.Usage:
- Diễn tả một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại
- Diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên
3.Adverb:
- always, usually, often, sometimes, never, occasionally,…
- every + N(time), on + N(time)….
- once/ twice/three times… a week/month/year…
- a quarter, whenever, everytime, every now and then/again, every so often...
4.Chú ý : chia động từ
- Đối với những động từ kết thúc bằng “s,x,z,ch,sh,o” thì khi chia động từ ta phải thêm “es” vào đuôi của chúng.
- Đối với những động từ kết thúc bằng “y” mà trước “y” là một nguyên âm thì ta chỉ cần thêm “s” vào ngay sau động từ.
- Đối với những động từ kết thúc bằng “y” mà trước “y” là một phụ âm thì ta phải bỏ “y” và thêm “ies” vào ngay sau động từ.
II. The present progressive/continue tense:
1.Form:
(+) S + be (are/is/am) + V_ing + O +…
(-) S + be not (aren’t/isn’t/am not) + V_ing + O +…
(?) Be (are/is/am) + S + V_ing + O + …
2.Usage:
- Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại, ngay lúc nói
- Ngoài ra, thì httd còn dùng để chỉ một thói quen của ai đó
( S + always + V_ing + O +…)
3.Adverb:
- Diễn tả hành động sự việc đang xảy ra ngay khi nói
III. The present perfect tense :
1.Form :
(+) S + have/has + V_p2 + O +…
(-) S + haven’t/hasn’t + V_p2 + O +…
(?) Have/has + S + V_p2 + O +…?
2.Usage :
- Diễn tả hành động sự việc đã xảy ra ở quá khứ còn kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai.
- Việc sẽ hoàn thành ở tương lai, trước mệnh đề thường có : when, if, before, after, as soon as,…
Eg: He will return the book as soon as he has done with it.
3.Adverb :
- since + thời điểm, for + khoảng thời gian……..
- already, yet, just, recently, lately, ever, never,…
- this is the first/second/…time + htht
IV. The simple future tense ;
1.Form:
(+) S + will/shall + V + O +…
(-) S + won’t/shan’t + V + O +…
(?) Will/shall + S + V + O + …?
2.Usage :
- Diễn tả sự việc, hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- Diễn tả sự việc, hành động bột phát sẽ làm trong tương lai không có sự chuẩn bị trước
- Diễn tả lời mời
3.Adverb :
- next + N(time)
- tomorrow, in two days/weeks/…, in the year to come,….
V. The intend future tense :
1.Form :
(+) S + be (are/is/am) + going to + V + O +….
(-) S + be not + going to + V + O + …
(?) Be + S + going to + V + O +…?
2.Usage :
- Diễn tả hành động sự việc xảy ra ở tương lai mà đã được dự định, sắp xếp trước.
- Diễn tả sự tiên đoán về một vấn đề nào đó.
VI. The simple past tense :
1.Form :
(+) S + V_ed/past + O +…
(-) S + didn’t + V + O +…
(?) Did + S + V + O +…?
2.Usage :
- Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc ở quá khứ có thời gian xác định và không còn liên quan gì đến hiện tại.
3.Adverb :
- yesterday, ago, last + N(time), in + year
VII. The progressive past tense :
1.Form :
(+) S + be (was/were) + V_ing + O +…
(-) S + be not + V_ing + O + …
(?) Be + S + V_ing + O +…?
2.Usage :
- Diễn tả hành động đang xảy ra ở quá khứ được xác định rõ ràng
- Diễn tả hành động xảy ra cùng lúc, trong đó hành động thứ nhất xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
(while + QKTD)
3.Adverb :
- at + giờ + yesterday/last + N(time)
- at this/that time + yesterday/last + N(time)
- while, at that very moment, this morning/afternoon…
*SO SÁNH GIỮA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Hiện tại hoàn thành Quá khứ đơn
1.Form :
(+) S + have / has + V_p2 + O + …
(-) S + haven’t/hasn’t + V_p2 + O …
(?) Have / has + S + V_p2 + O + …? 1.Form :
(+) S + V_ed / past + O + …
(-) S + didn’t + V + O + …
(?) Did + S + V + O + …?
2.Adv :
Since, for, already, yet, ever, never, just,…. 2.Adv :
Yesterday, ago, last + N(time)
3.Usage :
- Diễn tả hành động xảy ra không xác định rõ thời gian
Eg: I have seen this film
- Diễn tả hành động đã hoàn thành trong khoảng thời gian chưa qua
Eg: I have learnt english this morning
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra
Eg: I have just eaten breakfast
- Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và chấm dứt ngay khi nói
Eg: This is the first time I have used the best computer
- Diễn tả hành động đã xảy ra ở quá khứ còn kéo dài (có liên quan) đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai
Eg: She has studied english for 15 years
3.Usage :
- Diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ được xác định rõ thời gian
Eg: I saw this film yesterday
- Diễn tả hành động đã hoàn thành trong khoảng thời gian trong quá khứ và không còn liên quan đến hiện tại
Eg: Mr.Mui taught in DL secondary school for 20 years

* Present participle : V_ing
Hiện tại phân từ đứng sau danh từ hoặc cụm danh từ để bổ nghĩa cho danh từ hoặc cụm danh từ đó mang nghĩa chủ động và dùng để rút gọn câu.
* Past participle : V_ed/p2
Quá khứ phân từ đứng sau danh từ hoặc cụm danh từ để bổ nghĩa cho danh từ hoặc cụm danh từ đó mang nghĩa bị động và dùng để rút gọn câu.
* Một số cấu trúc :
I. Enough/too:
1. Enough : đủ

S + be (not) + adj + enough + to_V
(Đủ/chưa đủ ….để làm gì đó)
S + be (not) + adj + enough + for + pronoun + to_V
(Đủ/chưa đủ…với ai….để làm gì đó)
2. Too : quá (mang nghĩa phủ định)
S + be + too + adj + to_V
(Qúa….đến nỗi không thể làm gì)
S + be + too + adj + for + pronoun + to_V
(Qúa….với ai không thể làm gì)
II. May/can/could :
1. May : có thể
- Diễn tả sự cho phép ---> may I come on?
- Đề nghị mình giúp đỡ ai đó ---> may I help you ?
2. Can : (could là quá khứ của can )
- Diễn tả sự hiểu biết, khả năng, tài năng ---> he can play piano very well
- Đề nghị ai đó giúp đỡ mình ---> can you help me ?
III. Must / have to / ought to :
1. Must : phải
a.form : (+) S + must + V + O +…
(-) S + mustn’t + V + O + …
(?) Must + S + V + O +…?
b.usage : Diễn tả sự bắt buộc có tính khách quan do cảm nghĩ của người nói
2. Have to : phải
a.form : (+) S + have to + V + O + …
(-) S + don’t/doesn’t + have to + V + O + ….
(?) Do/ does + S + have to + V + O +…?
b.usage : Diễn tả sự bắt buộc có tính khách quan do yếu tố bên ngoài tác động.
3. Ought to : nên
a.form : (+) S + ought to + V + O +…
(-) S + oughtn’t to + V + O + …
(?) Should (ought to) + S + V + O +…?
b.usage : Dùng để khuyên nhủ ai đó nên hay không nên làm gì
IV. Used to : (đã từng, thường làm gì)
1.form : (+) S + used to + V + O + …
(-) S + didn’t use to + V + O + …
(?) Did + S + use to + V + O + …?
2.usage : Diễn tả sự việc đã từng hoặc thường làm trong quá khứ nay không
còn nữa
V. Should : (nên)
1.form : (+) S + should + V + O + …
(-) S + shouldn’t + V + O + …
(?) Should + S + V + O +…?
2.usage : Dùng để khuyên nhủ ai đó nên hoặc không nên làm gì. (ít dùng ở
dạng nghi vấn)
VI. Gerund : (danh động từ)

V_ing
- Được dùng như một tính từ hoặc danh từ
- Đứng sau một số từ : like, love, enjoy, hate,….
- Đứng sau các cụm từ :
+ to be good / bad at : giỏi / tệ về
+ to look forward to : trông mong về
+ to be interested in : quan tâm về
+ to be fond of : thích thú về
+ to be proud of : tự hào về
+ to be surprised at : kinh ngạc về
+ to be busy with : bận rộn về
+ to insist on : khẳng định về
……………………..
VII. Get / Become
1.usage : Dùng để diễn tả sự đổi thay
2.form :
S + be (are/is/am) + getting / becoming + (O/A) / adj_er / more + adj
VIII. Preposion : At / In / On
1. At :
- Đứng trước từ hoặc cụm từ chỉ thời gian
2. In :
- Đứng trước các mùa
- Đứng trước các năm
- Đứng trước các tháng
- Đứng trước tháng và năm (nhưng không có ngày đi kèm)
3. On :
- Đứng trước các ngày trong tuần
- Đứng trước các ngày trong tháng (có kèm theo tháng và năm)
IX. Mệnh đề tính ngữ :
1. Adj + that + clause :
Eg: She is wonderful that she does the exam very well
2. It’s + adj + to_V :
Eg: It’s wonderful to travel around the world
X. So as to / In order to :
1.usage : Dùng để nối hai vế câu với nhau
2.form : S + V + so as to / in order to + V + O/A…
XI. Lời kêu ca phàn nàn :
S + be (are/is/am) + always + V_ing
XII. Question word :
S + V(past) + question word + to_V …
XIII. Yet / Already :
1. Yet : chưa
- Dùng trong thì hiện tại hoàn thành
- Dùng trong câu phủ định và nghi vấn
- Đứng ở cuối câu
Eg: She hasn’t done her homework yet
Has she done her homework yet ?
2. Already : đã, rồi
- Dùng trong thì hiện tại hoàn thành
- Dùng trong câu khẳng định
- Đứng giữa trợ động từ (have / has) và động từ chính của câu
S + have / has + already + V_p2 + O ….
Eg: She has already done her homework
XIV. Lời đề nghị lịch sự với “mind” :
Would / Do you mind + V_ing
Would you mind if I + V(qkđ)
Do you mind if I + V(htđ)
XV. Một số cấu trúc khác
1. Hỏi về chất lượng, tính nết
What + be + S + like ?
2. Hỏi về hình dáng, diện mạo
What + do / does + S + look like ?
*Comparision : (so sánh)
I. Equal comparision (so sánh bằng)
S + be (not) + as + adj / adv + N
II. Comparative : (so sánh hơn)
1.Short adj :
S + be + adj_er + than + N
2.Long adj :
S + be + more + adj + than + N
III. Supulative : (so sánh hơn nhất)
1.Short adj :
S + be + the + adj_est……..
2.Long adj :
S + be + the most + adj ………
IV. Special words case (một số tính từ đặc biệt)
Adjective / adverb Comparative Supulative
Good / well Better The best
Bad / badly worse The worst
Much / many More The most
Far Further / farther Furthest / farthest
A little Less The least
V. Simility comparision : (so sánh tương đồng)
1. Like (giống như)
- Dùng để so sánh ý giống như một cái gì hoặc giống ai
- Sau like là một danh từ
Eg: He is wearing a cap like a red cap of mine
2. (not) the same as + N : (không) giống như ….
Eg: He is the same as his brother
3. (not) the same + N + as : (không) giống như…
Eg: I haven’t the same book as you (have)
4. Diffirent from (khác với)
Eg: She is diffirent from her father
*PASSIVE VOICE
I. Form
Active : S + V + O / A +….
clip_image005.gif




Passive : S + be (theo thì) + Vp2 + A + by O
II. How to change passive voice in teses:
1. HTĐ : S + be (are/is/am) + V_p2 + by O
2. HTTD : S + be (are/is/am) + being + V_p2 + by O
3. HTHT : S + have / has + been + V_p2 + by O
4. QKĐ : S + be (was/were) + V_p2 + by O
5. QKTD : S + be (was/were) + being + V_p2 + by O
6. TLĐ : S + will/shall + be + V_p2 + by O
7. TLDĐ : S + be (are/is/am) + going to be + V_p2 + by O
8. Vmodal : S + Vmodal + be + V_p2 + by O
*REPORTED SPEECH :
1. Command (câu mệnh lệnh)
S + told + O + to_V + (O/A)
2. Request (yêu cầu)
S + asked + O + to_V + (O/A)
3. Advised (lời khuyên)
(1) S + advised + O + to_V + (O/A)
clip_image006.gif
(2) S + told + O + S + should / ought to + V + (O/A)
said (that)
4. Yes / no question :
S + asked + O + if / weather + V(lùi thì) + (O/A)
5. Statement :
a. how to change :
(1) Personal :
- I/We ----> Đổi theo chủ ngữ của tân ngữ ở mệnh đề tường thuật
- You : + Không có tân ngữ : đổi sang ngôi thứ ba (she/he/it)
+ Có tân ngữ : Đổi theo chủ ngữ của tân ngữ ở mệnh đề tưòng thuật
- She/he/it ----> giữ nguyên
(2) Tenses :
- lùi lại một thì
HTĐ --> QKĐ
HTTD --> QKTD
May --> might
Can --> could
Have to --> had to ; shall --> should ; will --> would
(3) Time adverb :
Now
Today
This
These
Here
Ago
Tonight
Yesterday

Tomorrow


Last + N(time)

Next + N(time) Then
That day
That
Those
There
Before
That night
The day before / the previous day
The following day / the next day
The + N(time) + before
The following + N(time)
 
A

anhquyen1610

các thì cơ bản trong tiếng anh

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
• S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
• Ex: The sun ries in the East.
• Tom comes from England.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
• I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
• Ex : He plays badminton very well
+ Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous): S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,..........
Cách dùng:
+ Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
• Ex: The children are playing football now.
+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
• Ex: Look! the child is crying.
• Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
+ Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
• Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
+ Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
• Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
• Ex: I am tired now.
• She wants to go for a walk at the moment.
• Do you understand your lesson?
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past): S + was/were + V_ed + O
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
• CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
• When + thì quá khứ đơn (simple past)
• When + hành động thứ nhất
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):S + was/were + V_ing + O
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
• CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING
• While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect): S + have/ has + Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous): S + have/ has + been + V_ing + O
Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect): S + had + Past Participle + O
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous): S + had + been + V_ing + O
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. Tương Lai Đơn (Simple Future): S + shall/will + V(infinitive) + O
Cách dùng:Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous): S + shall/will + be + V_ing+ O
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect): S + shall/will + have + Past Participle
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous): S + shall/will + have been + V_ing + O
Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
 
N

ngothuuyen25

lớp 6 đến lớp 7 học 5 thì:
hiện tại đơn
hiện tại tiếp diễn
tương lai đơn
quá khứ đơn
tương lai gần
 
L

lunlanhchanh

1. Hiện tại đơn:

* Cấu trúc:
(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S do/ does not + V +...
(?) Do/ Does + S + V
* Cách dùng:
_ Hành động xảy ra ở hiện tại: i am here now
_ Thói quen ở hiện tại: i play soccer
_ Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: the sun rises in the east
* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...

Cách chia số nhiều:

Ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn, "động từ thường" được chia bằng cách:
-Giữ nguyên hình thức nguyên mẫu của động từ khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác"
-Thêm "s" hoặc "es" sau động từ (Vs/es) khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác"
+Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm "s", ngoại trừ những từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau động từ.
+Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "I" và thêm "es" vào sau động từ

Cách phát âm s,es:

/iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/: t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên

2. Hiện tại tiếp diễn:

* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving
* Cách dùng:
_ Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại
_ Sắp xảy ra có dự định từ trước.
_ Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
* Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........

3. Hiện tại hoàn thành:

* Cấu trúc:
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
* Cách dùng:
_ Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
* Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..

4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

* Cấu trúc:
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving
* Cách dùng:
_ Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
* Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….

5. Quá khứ đơn:

* Cấu trúc:
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
* Cách dúng:
_ Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
_ Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.

Cách đọc ed:

/id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại

6. Quá khứ tiếp diễn:

* Cấu trúc:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
* Cách dùng:
_ Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
_ 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
* Từ nối đi kèm: While; when.

7. Quá khứ hoàn thành:

* Cấu trúc:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
*Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
_ Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 3.
* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):

* Cấu trúc:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
* Cách dùng:
_ Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
* Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…

9. Tương lai đơn:

* Cấu trúc:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
* Cách dùng:
_ Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
_ Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
_ Trong câu điều kiện loại 1.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…

Tương lai gần:

* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
* Cách dùng:
_ Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
_ Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…

10. Tương lai tiếp diễn:

* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
* Cách dùng:
_ Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.

11. Tương lai hoàn thành:

* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
* Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
_ Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
* Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.

12.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:

* Cấu trúc:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) (How long) + will + S + have been + Ving
*Cách dùng:
_ Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
_ Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
* Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.

Trên đây chỉ là những cách dùng cơ bản nhất của 12 thì trong tiếng anh,qua đây các bạn sẽ có cái nhìn tổng thể nhất về 12 thì,vì bài cũng khá dài nên ad không đăng thêm ví dụ nữa.Tuy nhiên đây không phải là mấu chốt để có thể làm tốt bài tập chia động từ.
co len nhe
 
C

cuuviho

đúng rồi đấy.tớ thấy còn thiếu nhiều cách dùng lắm.hay là bạn ấy chỉ đưa ra những cách dùng cơ bản?
 
Y

yumi7624871

mình sắp thi hkI và mình ko có căn ản tiếng anh.
nhờ có pạn mma2 mình có thể ôn tiếng anh nhanh chóng
 
O

one_day

They là "HỌ" số nhiều có cần thêm ed không? Theo mình là will finish

Không phải như vậy đâu bạn.
Cấu trúc của thì TLHT: S + will have + P.P
Mà QKPT của "finish" là "finished"
nên They will have finished là đúng



Xin chào, xin chào~ :Rabbit34
Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé
Chúc bạn một ngày vui vẻ!
 
T

thanhcong1594

The people .... near the house are very frienly
( Who hay Whose ) zậy mấy thánh_________________
 
Top Bottom