Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1: Mục tiêu cải cách - mở cửa của Trung Quốc từ năm 1978 là gì? | |||
A. | Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh. | ||
B. | Biến Trung Quốc thành một mô hình phát triển mới của thế giới. | ||
C. | Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, tự do và bình đẳng. | ||
D. | Biến Trung Quốc thành trung tâm công nghiệp mới của thế giới. | ||
Câu 2: Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cách mạng Trung Quốc (1946 - 1949)? | |||
A. | Có ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. | ||
B. | Đưa nước Trung Hoa vào kỉ nguyên độc lập tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội. | ||
C. | Chấm dứt ách nô dịch và thống trị của đế quốc, lật đổ chế độ phong kiến. | ||
D. | Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc, xoá bỏ tàn dư phong kiến. | ||
Câu 3: Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, nước nào ở Đông Bắc Á không bị chủ nghĩa thực dân phương Tây nô dịch? | |||
A. | Nhật Bản. | B. | Thái Lan. |
C. | Trung Quốc. | D. | Campuchia. |
Câu 4: Đến nửa sau thế kỉ XX, trong bốn “con rồng” kinh tế châu Á thì ở Đông Bắc Á có ba, đó là | |||
A. | Nhật Bản, Hồng Kông, Đài Loan. | B. | Hàn Quốc, Hồng Kông, Nhật Bản. |
C. | Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan. | D. | Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. |
Câu 5: Từ năm 1946 đến năm 1949, ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội chiến giữa | |||
A. | Liên Bang Nga và các thế lực thân Mĩ. | ||
B. | Các thế lực phản động trong nước. | ||
C. | Đảng Cộng sản và Quốc dân Đảng. | ||
D. | Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ. | ||
Câu 6: Biến đổi nào ở Đông Bắc Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới | |||
A. | Sự ra đời của nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. | ||
B. | Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa được thành lập (1949). | ||
C. | Nhật Bản phát triển và trở thành nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới. | ||
D. | Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông trở thành “con rồng” kinh tế châu Á. | ||
Câu 7: Sau thất bại của cuộc nội chiến (1946 - 1949), chính quyền Tưởng Giới Thạch phải rút chạy ra Đài Loan nhờ vào sự giúp đỡ của | |||
A. | Mĩ. | B. | Anh. |
C. | Pháp. | D. | Liên Xô. |
Câu 8: Sự ra đời của Nhà nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Trung Hoa (1/10/1949) có ý nghĩa quốc tế nào sau đây? | |||
A. | Xoá bỏ hoàn toàn tàn dư của chế độ phong kiến. | ||
B. | Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam. | ||
C. | Chủ nghĩa xã hội được nối liền từ châu Âu sang châu Á. | ||
D. | Mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội. | ||
Câu 9: Nhà nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Trung Hoa ra đời 1/10/1949 là kết quả của | |||
A. | Cuộc nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân Đảng. | ||
B. | Cuộc nội chiến giữa Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ. | ||
C. | Thắng lợi của nhân dân Trung Quốc trong Chiến tranh thế giới thứ hai. | ||
D. | Quá trình đàm phán, thoả thuận giữa Mĩ và Liên Xô tại Hội nghị Ianta. | ||
Câu 10: Trong quá trình tiến hành đổi mới từ năm 1978, Trung Quốc thực hiện đường lối đối ngoại như thế nào? | |||
A. | Thực hiện chính sách hoà bình, trung lập, tích cực tiến bộ. | ||
B. | Thực hiện chính sách ngả về phương Tây để nhận ủng hộ về chính trị, kinh tế. | ||
C. | Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với hầu hết các nước. | ||
D. | Thực hiện chính sách chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. | ||
Câu 11: Năm 1999, Trung Quốc đã thu hồi chủ quyền đối với vùng lãnh thổ nào? | |||
A. | Ma Cao. | B. | Hồng Kông. |
C. | Đài Loan. | D. | Bành Hồ. |
Câu 12: Năm 1964, Trung Quốc đã | |||
A. | Phóng thành công tàu vũ trụ. | B. | Chế tạo thành công bom nguyên tử. |
C. | Đưa con người bay lên mặt trăng. | D. | Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. |
Câu 13: Tháng 10/2003, việc phóng thành công con tàu “Thần Châu 5” đưa nhà du hành vũ trụ Dương Lợi Vĩ bay vào vũ trụ đã khiến Trung Quốc trở thành | |||
A. | Nước đầu tiên trên thế giới có tàu và người bay vào vũ trụ. | ||
B. | Nước thứ hai trên thế giới có tàu và người bay vào vũ trụ. | ||
C. | Nước thứ ba trên thế giới có tàu và người bay vào vũ trụ. | ||
D. | Nước thứ tư trên thế giới có tàu và người bay vào vũ trụ. | ||
Câu 14: Trước những năm 90 của thế kỉ XX, vùng lãnh thổ nào ở Đông Bắc Á là thuộc địa của Bồ Đào Nha? | |||
A. | Đài Loan. | B. | Ma Cao. |
C. | Hồng Kông. | D. | Hàn Quốc. |
Câu 15: Vai trò và địa vị quốc tế của Trung Quốc ngày càng được nâng cao là kết quả của thời kì nào? | |||
A. | Công cuộc cải cách và mở cửa (1978 - 2000). | ||
B. | Trung Quốc những năm không ổn định (1959 - 1978). | ||
C. | Thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949 - 1959). | ||
D. | Nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân Đảng (1946 - 1949). | ||
Câu 16: Nửa sau thế kỉ XX, quốc gia nào ở khu vực Đông Bắc Á được xem là “con rồng” kinh tế châu Á? | |||
A. | Hàn Quốc. | B. | Trung Quốc. |
C. | Triều Tiên. | D. | Nhật Bản. |
Câu 17: Thắng lợi to lớn của Đảng Cộng sản Trung Quốc sau cuộc nội chiến (1946 -1949) là gì? | |||
A. | Sự ra đời nhà nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. | ||
B. | Tưởng Giới Thạch trở thành chủ tịch Trung Quốc. | ||
C. | Lực lượng Quốc dân Đảng bị tiêu diệt hoàn toàn. | ||
D. | Quân Tưởng Giới Thạch phải bỏ chạy sang Liên Xô. | ||
Câu 18: Trước những năm 90 của thế kỉ XX, vùng lãnh thổ nào ở Đông Bắc Á là thuộc địa của Thực dân Anh? | |||
A. | Đài Loan. | B. | Ma Cao. |
C. | Hồng Kông. | D. | Hàn Quốc. |
Câu 19: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), hầu hết các nước Đông Bắc Á đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch, ngoại trừ | |||
A. | Hàn Quốc. | B. | Trung Quốc. |
C. | Triều Tiên. | D. | Nhật Bản. |
Câu 20: Năm 1948, trong bối cảnh của cuộc Chiến tranh lanh, bán đảo triều tiên bị chia cắt thành hai miền theo vĩ tuyến 38 đó là | |||
A. | Đại Hàn Dân quốc ở phía Nam và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều tiên ở phía Bắc. | ||
B. | Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều tiên ở phía Nam và Đại Hàn Dân quốc ở phía Bắc. | ||
C. | Đại Hàn Dân quốc ở phía Tây và Trung Hoa dân quốc ở phía Đông. | ||
D. | Trung Hoa dân quốc ở phía Tây và Đại Hàn Dân quốc ở phía Đông. |
Đáp án:
| |||||||||
Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a |
1 | A | 5 | C | 9 | A | 13 | C | 17 | A |
2 | C | 6 | B | 10 | C | 14 | B | 18 | C |
3 | A | 7 | A | 11 | A | 15 | A | 19 | D |
4 | C | 8 | C | 12 | B | 16 | A | 20 | A |