Tin tức Cách gõ công thức Hóa Học khi viết bài!

Status
Không mở trả lời sau này.
T

tramngan

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Chỉ số
Mã:
C_nH_{2n}
thì được [tex]C_nH_{2n}[/tex]
2. Phản ứng cháy
Mã:
C_nH_2n+\frac{3n}{2}O_2 \to nCO_2\uparrow + nH_2O
thì ta được
[tex]C_nH_2n+\frac{3n}{2}O_2 \to nCO_2\uparrow+nH_2O[/tex]
Trong đó
Mã:
\uparrow
là [tex]\uparrow[/tex]
3. Phản ứng oxi hoá
Mã:
CH_2=CH_2+\frac{1}{2}O_2 {-------\to}\limits^{CuCl_2}CH_3CHO
ta được
[tex]CH_2=CH_2+\frac{1}{2}O_2 {-------\to}\limits^{CuCl_2}CH_3CHO[/tex]
Trong đó
Mã:
{-------\to}\limits^{CuCl_2}
là [tex]{-------\to}\limits^{CuCl_2}[/tex]
Với mấy điều kiện đơn giản thì
Mã:
\to\limits^{t^o}
là [tex]\to\limits^{t^o}[/tex]

Tuy nhiên, các bạn nên hạn chế việc sử dụng dạng mũi tên kiểu này [tex]-----\to[/tex] vì nó chỉ dùng khi phản ứng chưa cân bằng.

Các bạn có thể thay bằng [tex]\rightarrow[/tex]
Mã:
\rightarrow
Hay [tex]\longrightarrow[/tex]
Mã:
\longrightarrow
4. Phản ứng thuận nghịch
Mã:
Al_4C_3+12H_2O \rightleftharpoons 4Al(OH)_3\downarrow + 3CH_4\uparrow
ta đc[tex]Al_4C_3+12H_2O \rightleftharpoons 4Al(OH)_3\downarrow + 3CH_4\uparrow[/tex]
Trong đó
Mã:
\downarrow
là [tex]\downarrow[/tex]
Mã:
\rightleftharpoons
là [tex]\rightleftharpoons[/tex]
5. Ghi chữ rõ ràng trên điều kiện
Mã:
{ - -  -  -  -  -  -  -  \to }\limits^{{\text{www.hocmai.vn}}}
ta đc
[tex]{ - - - - - - - - \to }\limits^{{\text{www.hocmai.vn}}}[/tex]
Trong đó
Mã:
\text{www.hocmai.vn}
là [tex]\text{www.hocmai.vn}[/tex]
khác với
Mã:
www.hocmai.vn
là [tex]www.hocmai.vn[/tex]

------------------------
>>> Tất cả các mã công thức trên cần phải đặt trong cặp dấu [ tex]_mã công thức_[/tex]


Hoặc có thể click vào nút TEX để không phải gõ lệnh.


picture.php
 
T

tramngan

6. Công thức cấu tạo
ta được
[tex]\matrix{{-CH_2 }&{- C}&{=CH}&{-CH_2-}\cr{}&|&{}&{}\cr{}&{CH_4 }&{}&{}\cr}[/tex]

Hay là [tex]\matrix{6&{CH_3}&4&3&2&1\cr{}&|&{}&{}&{}&{}\cr{CH_3-}&C&{-CH_2}&{-C}&{=CH}&{-CH_3}\cr{}&|&{}&|&{}&{}\cr{}&{CH_3}&{}&{C_2H_5}&{}&{}\cr}[/tex]
NOTE: Nếu chỉ một kí tự thì không cần trong {}: ví dụ như là dâú nối | thì chỉ cần | chứ kô cần {|}

Đây chính là thiết lập ma trận.

----------------------

>>> Tất cả các mã công thức trên cần phải đặt trong cặp dấu [ TEX] chèn mã công thức vào đây [/TEX]
Hoặc có thể click vào nút TEX để không phải goc lệnh.

picture.php
 
T

tramngan

Cách viết liên kết 3
Công thức hóa học của axetilen là [tex]HC\equiv CH[/tex]
Mã:
HC\equiv CH
Cách viết đồng vị
Đồng vị của hidro (Đơ-tơ-ri) [tex]^2_1H[/tex]
Mã:
^2_1H
Tổng hợp về mũi tên
[tex]\leftarrow[/tex]
Mã:
\leftarrow
[tex]\rightarrow[/tex]
Mã:
\rightarrow
[tex]\longleftarrow[/tex]
Mã:
\longleftarrow
[tex]\longrightarrow[/tex]
Mã:
\longrightarrow
[tex]\Leftarrow[/tex]
Mã:
\Leftarrow
[tex]\Rightarrow[/tex]
Mã:
\Rightarrow
[tex]\Longleftarrow[/tex]
Mã:
\Longleftarrow
[tex]\Longrightarrow[/tex]
Mã:
\Longrightarrow
[tex]\leftrightarrow[/tex]
Mã:
\leftrightarrow
[tex]\Leftrightarrow[/tex]
Mã:
\Leftrightarrow
[tex]\longleftrightarrow[/tex]
Mã:
\longleftrightarrow
[tex]\Longleftrightarrow[/tex]
Mã:
\Longleftrightarrow
[tex]\leftharpoonup[/tex]
Mã:
\leftharpoonup
[tex]\rightharpoonup[/tex]
Mã:
\rightharpoonup
[tex]\leftharpoondown[/tex]
Mã:
\leftharpoondown
[tex]\rightharpoondown[/tex]
Mã:
\rightharpoondown
[tex]\uparrow[/tex]
Mã:
\uparrow
[tex]\downarrow[/tex]
Mã:
\downarrow
[tex]\Uparrow[/tex]
Mã:
\Uparrow
[tex]\Downarrow[/tex]
Mã:
\Downarrow
[tex]\updownarrow[/tex]
Mã:
\updownarrow
[tex]\Updownarrow[/tex]
Mã:
\Updownarrow
[tex]\nearrow[/tex]
Mã:
\nearrow
[tex]\nwarrow[/tex]
Mã:
\nwarrow
[tex]\searrow[/tex]
Mã:
\searrow
[tex]\swarrow[/tex]
Mã:
\swarrow
[tex]\rightleftharpoons[/tex]
Mã:
\rightleftharpoons


----------------------

>>> Tất cả các mã công thức trên cần phải đặt trong cặp dấu [ TEX] chèn mã công thức vào đây [/TEX]
Hoặc có thể click vào nút TEX để không phải goc lệnh.

picture.php
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom