CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC....

H

hocmai.hoahoc3

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Như các bạn đã biết đến nay chúng ta có khoảng 130 nguyên tố hóa học (Cái này sách giáo khoa của PT ko cập nhật do những nguyên tố mới tìm ra có tính chất rất kém bền, việc tìm hiểu là khó khăn). Vậy ko biết 110 nguyên tố hóa học chúng ta đã biết được phát hiện, tìm ra từ năm nào? Mình sẽ đưa các năm tìm ra. Bạn nào có ý kiến thì bổ sung nhé!
1. Hidro 1766
2. Heli 1895
3. Liti 1817
4. Beri 1828
5. Bo 1808
6. Cacbon từ thời cổ xưa
7. Nitơ 1772
8. Oxi 1774
9. Flo 1886
10. Neon 1898
11. Natri 1807
12. Magie 1808
13. Nhôm 1827
14. Silic 1824
15. Photpho 1669
16. Lưu huỳnh nguyên tố biết từ cổ xưa
17. Clo 1774
18. Agon 1894
19. Kali 1807
20. Canxi 1808
21. Scandi 1876
22. Titan 1776
23. Vanidi 1801
24. Crom 1797
25. Mangan 1774
26. Sắt nguyên tố biết từ cổ xưa
27. Coban 1735
28. Niken 1751
29. Đồng nguyên tố biết từ cổ xưa
30. Kẽm Nguyên tố biết từ thời trung cổ
31. Gali 1875
32. Gecmani 1886
33. Asen Nguyên tố biết từ thời trung cổ
34. Selen 1817
35. Brom 1826
36. Kripton 1898
37. Rubidi 1861
38. Strontri 1808
39. Ytri 1794
40. Ziconi 1789
41. Niobi 1801
42. Molipden 1778
43. Tecnexi 1937
44. Ruteni 1828
45. Rodi 1803
46. Paladi 1803
47. Bạc nguyên tố biết từ thời cổ xưa
48. Cadimi 1817
49. Indi 1863
50. Thiếc Nguyên tố biết từ thời cổ xưa
51. Antimon nguyên tố biết từ thời cổ xưa
52. Telu 1782
53. Iot 1811
54. Xenon 1898
55. Xesi 1860
56. Bari 1797
57. Lantan 1839
58. Xeri 1803
59. Prazeodim 1885
60. Neodim 1885
61. Prometi 1945
62. Samari 1879
63. Europi 1901
64. Gadolini 1886
65. Tecbi 1843
66. Dysproxi 1886
67. Honmi 1878
68. Ecbi 1835
69. Tuli 1879
70. Ytecbi 1878
71. Lutexi 1907
72. Hafni 1923
73. Tantan 1802
74. Vonfram 1781
75. Reni 1925
76. Osmi 1803
77. Iridi 1803
78. Platin 1735
79. Vàng Nguyên tố biết từ cổ xưa
80. Thủy ngân Nguyên tố biết từ cổ xưa
81. Tali 1861
82. Chì Nguyên tố biết từ cổ xưa
83. Bitmut 1753
84. Poloni 1898
85. Actatin 1940
86. Ranon 1908
87. Franxi 1939
88. Radi 1898
89. Actini 1899
90. Thori 1828
91. Protactini 1918
92. Urani 1789
93. Neptuni 1940
94. Plutoni 1940
95. Amerixi 1944
96. Curi 1944
97. Beckeli 1949
98. Califoni 1950
99. Ensteni 1952
100. Fecmi 1952
101. Mendelevi 1955
102. Nobeli 1966
103. Lorenxi 1961
104. Chưa tên 1964
105. Hahni 1972
106. Scaborgi 1974
107. Nielsbohri 1981
108. Hassi 1984
109. Meitneri 1982
110. Chưa tên 1994

Trong đó các nguyên tố từ 104, 106, 107 đến 110 chưa có kí hiệu ngyên tử. Nguyên tố 104 và 110 chưa có tên.
 
H

hocmai.hoahoc3

Thêm câu hỏi hay nữa này. Các bạn cho biết tên các nguyên tố có ý nghĩa như thế nào. (Nghĩa latinh, địa danh....)
 
L

loveyouforever84

hocmai.hoahoc3 said:
Trong đó các nguyên tố từ 104, 106, 107 đến 110 chưa có kí hiệu ngyên tử. Nguyên tố 104 và 110 chưa có tên.
Hơ, các nguyên tố này đều có kí hiệu và tên đầy đủ rồi đó chứ ?
104 là Rutherford (Rf) : http://periodic.lanl.gov/elements/104.html
106 là Seaborg (Sg) : http://periodic.lanl.gov/elements/106.html
107 là Bohr (Bh) : http://periodic.lanl.gov/elements/107.html
110 là Darmstatd (Ds) : http://periodic.lanl.gov/elements/110.html
Xem thêm tại đây : http://periodic.lanl.gov/default.htm
Xem bản pdf tại đây : http://www.box.net/shared/n34hek0g8k
Có gì sai sót xin được chỉ giáo !
 
H

hocmai.hoahoc3

còn phần tên theo nghĩa thì sao. Sao ko có bạn nào port lên vậy.
Mình xin đưa ra tên đầu tiên vậy:
Photpho: có nghĩa là "chất mang ánh sáng"
 
T

tieuthu258

em vừa sưa tầm được :D


1.Vàng-Autum(Latinh):Bình minh vàng.

2.Bạc-Argentum(latinh):Sáng bóng.

3.Thiếc-Stanum(Latinh)ễ nóng chảy.

4.Thuỷ ngân:
-Hydragyrum(Latinh):Nước bạc.
-Mercury(Angloxacxong cổ).
-Mercure(Pháp).

5.Chì-Plumbum:nặng.

6.Stibi:
-Stibium(Latinh)ấu vết để lại.
-Antimoine(Pháp)hản lại,thầy tu.

7.Kẽm:
-Seng(Ba tư):Đá.
-Zinke(Đức):Đá.

8.Asen:
-Zarnick(Ba tư):Màu vàng.
-Arsenikos(Hi Lạp):Giống đực.

9.Hiđro-Hidrogên(Latinh):Sinh ra nước.

10.Oxi-Oxigen,Oksysgen(Latinh):Sinh ra axit.

11.Brom-Bromos(Latinh):Hôi thối.

12.Argon-Aergon(Latinh):Không phản ứng.

13.Radium-Radi,Radon:Tia.

14.Iot-Ioeides-Màu tím.

15.Iridi-Iris:cầu vồng.

16.Xesi-Cerius:Màu xanh da trời.

17.Tali-Thallos:Xanh lục.

18.Nito:
-Azot(Hi Lạp):Không duy trì sự sống.
-Nitrogenium:Sinh ra diêm tiêu.

19.Heli:Trời.

20.Telu:Đất.

21.Selen:Mặt trăng.

22.Xeri-Cerium:Sao Thần Nông.

23.Urani:Sao Thiên Vương.

24.Neptuni:Sao Hải Vương.

25.Plutoni:Sao Diêm Vương.

26.Vanadi:Nữ thần Vândis của Scandinavia.

27.Titan:Tên thần Titan.

28.Ruteni-(Latinh):Tên cổ nước Nga.

29.Gali-(Latinh):Tên cổ nước Pháp.

30.Gecmani-Germany:Tên nước Đức.

31.Curi:Tên nhà nữ bác học Marie Curie.

32.Mendelevi:Tên nhà bác học Mendelev.

33.Nobeli:Tên nhà bác học Anfred Nobel.

34.Fecmi:Tên nhà bác học Fermi.

35.Lorenxi:Tên nhà bác học Lorentz.

36.Lantan-(Hi Lạp):Sống ẩn náu.

37.Neodim-(Hi Lạp):Anh em sinh đôi của Lantan.

38.Prazeodim-(Hi Lạp):Anh em sinh đôi xanh

1.Atatin:
-Astatum(La tinh).
-Astatos(Hy Lạp):Không bền.

2.Bitmut:
-Bismuthum(La tinh).
-(Tiếng Đức cổ):Khối trắng.

3.Bo:
-Borum(La tinh).
-Burac(Ả rập):Borac.

4.Cađimi:
-Cadmium(La tinh).
-Cadmia(Hy Lạp cổ):Các quặng kẽm và kẽm oxit.

5.Caxi:
-Calcium(La tinh).
-Calo:Đá vôi,đá phấn.

6.Clo:
-Chlorum(La tinh).
-Chloas(Hy lạp):Vàng lục.

7.Coban:
-Coballum(La tinh).
-Cobon:Tên từ tên của bọn quỷ Cobon xão quyệt trong các truyện thần thoại.

8.Crom-Croma(Hy Lạp):Màu.

9.Flo-Fluoros(Hy Lạp):Sự phá hoại,sự tiêu diệt.

10.Hafini-Hafnin:Tên thủ đô cũ của Đan Mạch.

11.Iot-Ioeides(Hy Lạp cổ):Tím.

12.Kali-Alkali(Ả rập):Tro.

13.Platin(Tây ban nha):Trắng bạc.

14.Rođi-Rodon(Hy Lạp):Hồng.

15.Iridi-Irioeides(Hy Lạp):Ngũ sắc.

16.Osimi-Osmi(Hy Lạp):Mùi.

17.Palađi(Hy Lạp):Thiên văn.

18.Ruteni(La Tinh):Tên nước Nga.

19.Argon(Hy Lạp cổ):Không hoạt động.

20.Reni-Rhin:Tên sông Ranh(Rhin).

21.Rubiđi-Rubidis:Đỏ thẫm.

22.Scandi:Tên vùng Scandinavia.

23.Silic-Silix:Đá lửa.

24.Stronti-Stronxien(Hy Lạp):Tên làng Strontian ở Scotland.

25.Tali-Thallos:Nhánh cây màu lục.

26.Tantali-Tantale:Tên một nhân vật trong truyện thần thoại Hy Lạp là hoàng đé Tântle.

27.Tecnexi-Technetos(Hy Lạp):Nhân tạo.

28.Kripton:Ẩn.

29.Neon:Mới.

30.Xenona.

31.Rađon:Lấy từ tên gọi Rađi(Rađon là sản phẩm phân rã phóng xạ của Rađi).

32.Liti-Lithos(Hy Lạp):Đá.

33.Molipđen-Molindos:Tên của Chì.

34.Amerixi:Tên châu Mỹ.

35.Beckeli:Tên thành phố Beckeli ở bang Califocnia ở Mỹ.

36.Kursatovi:Tên của nhà bác học I.V.Kursatop.

37.Jolioti:Tên của nhà bác học I.Joliot Curie.

38.Ninbori:Tên của nhà bác học Niels Bohr.

39.Gani:Tên của nhà phát minh ra hiện tượng phân rã của Uran là O.Hanh.

40.Prometi-Prometei:Tên của thần Promete trong thần thoại Hi Lạp.

41.Niken-Nick:Tên của con quỷ lùn lão Nick trong trong những truyền thuyết của thợ mỏ.

42.Niobi-Nioba:Tên con gái của hoàng đế Tantal trong truyện thần thoại đã bị Zeus kết án suốt đời phải chịu sự hành hạ.

43.Rađi-Radius:Tia.

44.Thori-Thor:Tên thần Thor trong truyện cổ ở Scandinavia.

45.Titan:Tên những người khổng lồ con cái của thần Uran và nữ thần Hea.

46.Vanađi-Vanadis:Tên nữ thấn sắc đẹp trong thần thoại cổ Scandinavia.

47.Xezi-Cesius(La Tinh):Xanh da trời.

48.Einsteinum:Tên nhà bác học Albert Einstein


 
Top Bottom