Bai tap trac nghiem hay moi nguoi cung xem nhe!!

T

trangthanh993

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

CHUÛ ÑEÀ: GLUXIT

Câu 314: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ
B. Đáp án khác
C. Saccarozơbịthủyphântothànhglucozơvàfluctozơ
D. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit
Câu 315: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây:
A. dd AgNO3/NH3 B. dd Br2 C. H2/Ni, t0. D. Cu(OH)2
Câu 316: Cho 7 dung dịch không màu của các chất sau: Rượu etylic, etylen glicol, anđehit axetic, axit axetic, axit fomic, glucozơ và tinh bột. Phân biệt 7 dung dịch trên bằng phương pháp hoá học cần dùng:
A. Ag2O/NH3, iot B. dung dịch Br2, iot C. Cu(OH)2,iot D. Quì tím, iot
Câu 317: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C3H7OH, CH3CHO. B. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
C. CH3COOH, C2H3COOH. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
Câu 318: Sự khác biệt giữa protit với gluxit và lipít là
A. protit có KLPT lớn hơn B. protit luôn chứa nhóm hiđroxyl
C. protit luôn là chất hữu cơ no D. protit luôn chứa nitơ
Câu 319: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nên tinh bột cũng dễ kéo sợi
B. Saccarozơvàmantozơđồng phân
C. Glucozơ là hợp chất đa chức
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng có thành phần phân tử (C6H10O5)n
Câu 320: Trong công nghiệp glucozơ được điều chế bằng cách:
A. Thủy phân tinh bột với xúc tác axitB. Thủy phân xenlulozơ với xúc tác axit vô cơ
C. Dùng phản ứng quang hợp D. Trùng hợp 6 phân tử HCHO
Câu 321: Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ:
A. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử
B. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH
C. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO.
D. Tácdụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm OH
Câu 322: Tìm phát biểu sai
A. Để chuyển hóa glucozo và fructozo thành những sản phẩm giống nhau ta cho tác dụng với H2/Ni,t0
B. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt gluco, lòng trắng trứng, glixeryl, etanol
C. Tinh bột và xenlulozo khác nhau về cấu trúc mạch phân tử
D. Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức anđehit.
Câu 323: Có 4 dung dịch: lòng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để nhận biết 4 dung dịch trên:
A. I2/CCl4 B. HNO3/H2SO4 C. Cu(OH)2/OH¯ D. AgNO3/NH3
Câu 324: Có 3 dung dịch: dd táo xanh, dd táo chín, dd KI. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả 3 dung dịch trên
A. O2 B. O3 C. Cu(OH)2 D. dd AgNO3­
Câu 325: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axít, đun nóng không tạo ra glucozơ, chất đó là
A. tinh bột B. protein C. xenlulozơ D. saccarozơ
Câu 326: Hai chất không là đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. axit butiric và etyl axetat
C. saccarozơ và mantozơ. D. fructozơ và glucozơ.
Câu 327: Xen lulozo điaxetat dùng để sản suất phim ảnh và tơ axetat có CTĐGN là
A. C10H14O7 B. C12H14O5 C. C10H13O5 D. C12H14O7
Câu 328: Có thể dùng dung dịch AgNO3 / NH3 dùng để phân biệt các cặp chất nào sau đây?
A. Mantôzơ và SaccarozơB. Fructôzơ và Mantozơ
C. Mantozơ và Glucôzơ D. Glucôzơ và Fructôrơ
Câu 329: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
B. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
D. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.
Câu 330: Cho sơ đồ:
X +H2O/H+ -----> Y duy nhất; Y + Cu(OH)2/ NaOH -----> dd Z màu xanh; Đun nóng Z được kết tủa đỏ gạch. Có bao nhiêu gluxit X trong số đã học thoả mãn các đặc điểm trên
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 331: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ
A. Tơ tằm, len, tơ visco B. Sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6
C. Sợi bông, tơ visco, tơ capron D. Tơ axetat, sợi bông, tơ visco

Câu 333: Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: (I) saccarozo và glucozo; (II) Saccarozo và mantozo; (III) Saccarozo, glucozoetanol và anđehit axetic. Thuốc thư nào sau đây phân biệt đươc các chất trong mỗi nhóm trên
A. Na B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. nước brom
Câu 335: Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ:
(X) dd xanh lam Kết tủa đỏ gạch. (X) Không thể là:
A. Saccarozơ B. Fructozo C. Glucozơ D. Mantozơ
Câu 336: Khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân 1 kg tinh bột là:
A. 1,05 kg B. 1 kg C. 1,11 kg D. 1,23 kg
 
Top Bottom