[ Hóa 12 ] Ôn tập

B

bunny147

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mục đích của pic này là mỗi ngày mình sẽ post 1 đề và làm [ lí do chắc khỏi ]
Ai muốn tham gia thì cứ tự nhiên nha , chỉ mong các bạn lưu ý 1 tí xíu :
Đừng post mỗi đáp án ra vì mình sẽ để đáp án ở cuối đề .
Nếu có câu làm làm khác đáp án hoặc thắc mắc thì hãy gửi lên cùng thảo luận .
Còn bạn nào rảnh thì có thể ghi cách giải ngắn gọn cho các bài tập , tìm cách giải ngắn gọn nhất - trao đổi thảo luận - cùng học hỏi .
Hi vọng lý thuyết sẽ được đưa vào thời kì thực hành .

Nếu mà pic này có mình em " đơn ca" thôi thì mod cũng đừng khóa nha, em sẽ "đơn ca" đến cùng :">
[ Cam kết ]
Cảm ơn !
 
B

bunny147

đề 1

Câu 1: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp khí A và hỗn hợp rắn B . Cho A phản ứng với một dung dịch chứa 0,025mol Ca(OH)2 tạo 2(g) kết tủa . Lấy chất rắn B phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư tạo V(lít) khí (đktc) màu nâu đỏ. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít hoặc 0,672 lít B. 1,120 lít hoặc 0,672 lít
C. 1,344 lít hoặc 0,896 lít. D. 1,120 lít hoặc 0,896 lít

Câu 2: Cho phản ứng sau Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1 : 2 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hoá học là
A. 30 B. 48 C. 38 D. 66

Câu 3: Cho cân bằng sau: 3A(k) --> 2B(k) + D(r). Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
D. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.

Câu 4: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3-CHBr-CHBr2. B. CH2Br-CH2-CHBr2.
C. CH2Br-CHBr-CH2Br. D. CH3-CBr2-CH2Br.

Câu 5: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư được V ml (ở đktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V là
A. 806,4 B. 604,8 C. 403,2 D. 645,12

Câu 6: Hợp chất thơm X, có công thức phân tử C8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tác dụng với NaOH và làm quì tím chuyển màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Na[Al(OH)4] + AlCl3 4Al(OH)3 + 3NaCl
B. 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
C. Ag2S + 10HNO3 2AgNO3 + H2SO4 + 8NO2 + 4H2O
D. C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH

Câu 8: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế khí sunfurơ?
A. Na2SO3 và dung dịch H2SO4 đặc B. CaSO3 và dung dịch H2SO4 đặc
C. CaSO4 và dung dịch H2SO4 loãng D. CaSO4 và dung dịch H2SO4 đặc

Câu 9: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)
C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc) D. CO, Al2O3, K2O, Ca

Câu 10: Cho 15 gam fomon 37,5% tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 108,0. B. 81,0. C. 42,8 D. 40,5

Câu 11: Chất A có công thức phân tử C11H20O4. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OOC[CH2]4OOCCH2-CH2-CH3. B. C2H5OOC[CH2]4COOCH2-CH2-CH3.
C. C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2. D. C2H5OOC[CH2]4OOCCH(CH3)2.

Câu 12: Trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử: CO2; C2H6; C2H2 và C2H4 lần lượt là
A. sp; sp3; sp; sp2. B. sp2; sp3; sp; sp2. C. sp; sp2; sp; sp3. D. sp; sp3; sp2; sp.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
D. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.

Câu 14: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột, có số mắt xích –C6H10O5- là
A. 12,044.10^24. B. 6,020.10^24. C. 16,20.10^24. D. 3,012.10^24.

Câu 15: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4
A. Nước B. Quỳ tím C. Nhiệt phân D. Nước và CO2

Câu 16: Cho các ion:HSO4- , NO3- , C6H5O-, -OCO-CH2-NH4+ , CH3NH4+ , Cu2+, Ba2+, Al(OH)4- , HCO3- . Tổng số ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính là
A. 3 và 2 B. 2 và 1 C. 1và 2 D. 2 và 2

Câu 17: Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456l H2 (đktc) và tạo ra m(g) hỗn hợp muối clorua .
- Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m’(g) hỗn hợp ba oxit.
Giá trị của m và m’ lần lượt là:
A. 6,905 và 4,37 B. 6,905 và 3,33 C. 7,035 và 3,33 D. 7,035 và 4,37

Câu 18: Để chuẩn độ một dung dịch Fe2+ đã axit hoá phải dùng 50 ml dung dịch K2Cr2O7 0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng dung dịch KMnO4 thì thể tích dung dịch KMnO4 0,02M cần dùng là
A. 25 ml B. 60 ml C. 120 ml D. 30 ml

Câu 19: Hợp chất A tạo bởi ion M2+ và ion [TEX] {X_2}^{2-}[/TEX] . Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241 trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M2+ nhiều hơn của ion X là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. 20, chu kì 4, nhóm IIA B. 12, chu kì 3, nhóm IIA
C. 56, chu kì 6, nhóm IIA D. 38, chu kì 5, nhóm IIA

Câu 20: Cho các ion sau: Cl-; S2-; Ca2+; K+. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là
A. Ca2+; K+; S2-; Cl- B. Cl-; S2-; Ca2+; K+. C. S2-; Cl-; K+; Ca2+ D. .Ca2+; K+; Cl-; S2-.

Câu 21: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì dùng đúng 1,68 gam KOH, còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. Công thức phân tử của este đó là
A. C14H18O6. B. C9H12O6. C. C12H20O6. D. C12H14O6.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là
A. C2H3COOH. B. CH3COOH. C. C3H5COOH. D. C2H5COOH.

Câu 23: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 24: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH = 2 thì thu được dung dịch có pH bằng
A. 12,95 B. 12,65 C. 1,05 D. 1,35

Câu 25: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (ở đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOC2H5 và 9,5
C. HCOOCH3 và 6,7. D. CH3COOCH3 và 6,7.

Câu 26: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,8M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Thành phần % khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp A là
A. 51,85% B. 22,32% C. 77,78% D. 25,93%

Câu 27: X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là
A. 2:1 B. 1:2 C. 3:2 D. 2:3

Câu 28: Để trung hoà hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 2M. Hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Lượng p-crezol hỗn hợp bằng
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol D. 0,4 mol

Câu 29: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch
A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là
A. 47,8% B. 64,3% C. 35,9% D. 39,1%

Câu 30: Tinh thể NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương tâm mặt. Số ion clo tiếp giáp với mỗi ion natri là
A. 4. B. 12. C. 8. D. 6.
 
Last edited by a moderator:
B

bunny147

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 ml khí O2 (lấy dư). Sau phản ứng thể tích còn 1700 ml, sau khi đi qua H2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 300 ml. Xác định công thức phân tử của X, biết các khí được đo ở cùng điều kiện.
A. C4H8O2. B. C4H8O. C. C3H6O2. D. C3H8O.

Câu 32: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A?
A. 750,25lm B. 872,73ml C. 1018,18ml D. 525,25ml

Câu 33: Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ 1:1. Số sản phẩn thuộc loại dẫn xuất đibrom thu được (không xét đồng phân hình học) là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 34: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H6O2?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 35: Cho m gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,9M và H2SO4 0,2M thu được 0,672 lít khí NO ở đktc là sản phẩm duy nhất và dung dịch X có pH = x. Giá trị của m và x là
A. 2,88 và 1,5. B. 1,92 và 1,5. C. 1,92 và 1,0 D. 2,88 và 1,0

Câu 36: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo no, tồn tại ở thể rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo không no, tồn tại ở thể lỏng.
C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu 37: Polime nào dưới dây có cấu tạo không điều hoà?
picture.php


Câu 38: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là
A. Qùi tím. B. CuSO4. C. AgNO3/NH3. D. Br2.

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien liên hợp X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 40 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được 8,865 gam kết tủa . Công thức phân tử của X là
A. C3H4 hoặc C5H8 B. C4H6. C. C3H4. D. C5H8.

Câu 40: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư, thu được m gam polime và 1,44 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,56. B. 6,00. C. 4,25. D. 4,56.

Câu 41: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và NaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 đktc . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là
A. 15gam và 3,36lít B. 10gam và 3,36lít C. 10gam và 2,24lít D. 15gam và 2,24lít

Câu 42: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2N-C6H4-NH2
A. a> b > c > d B. a > b > d > c C. b > c > a > d D. b > c > d > a

Câu 43: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với H2 (Ni, t0) sinh ra ancol?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 44: Tên gọi cho peptit
picture.php



A. alanylglyxylalanyl. B. glixylalanylglyxin. C. glixylalanylglyxin. D. alanylglixylalanin.

Câu 45: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein. Số chất khi đốt cháy hết trong không khí tạo ra hỗn hợp cháy gồm CO2, H2O, N2 là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 46: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH3)2CH-CH2CH2-OH) có H2SO4 làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5 gam. B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 159,0 gam

Câu 47: Trong số các chất là propan, etyl clorua, axeton, và etyl axetat, thì chất tan tốt nhất trong nước là
A. propan. B. etyl clorua C. etyl axetat D. axeton

Câu 48: Hỗn hợp X gồm CO và NO có tỉ khối hơi so với H2 là 14,5. V(l) hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 1,6g O2 được hỗn hợp Y. Cho Y sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được 200ml dung dịch A . Số chất tan trong dung dịch A và nồng độ của một chất trong dung dịch A là
A. 4 và 0,20M B. 4 và 0,25M C. 3 và 0,25M D. 3 và 0,20M

Câu 49: Những câu sau đây, câu nào sai ?
A. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
B. Phân tử NH4NO3 chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.

Câu 50: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
Đáp án : Bôi đen để xem nhé :p - để ra đấy liếc phát biết đáp án thì lại dở :D

1-C 2-B 3-C 4-B 5-A 6-A 7-C 8-A 9-C 10-B
11-C 12-A 13-D 14-D 15-D 16-A 17-B 18-B 19-C 20-D
21-D 22-A 23-D 24-B 25-C 26-C 27-D 28-A 29-A 30-C
31-D 32-B 33-A 34-B 35-D 36-C 37-A 38-B 39-A 40-D
41-C 42-C 43-D 44-D 45-A 46-B 47-D 48-B 49-D 50-B
 
Last edited by a moderator:
J

jaera

Làm vài câu trước đã :">


Câu 2: Cho phản ứng sau Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1 : 2 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hoá học là
A. 30 B. 48 C. 38 D. 66


2NO2+3NO= 1/3 Fe+8/3 = Fe3O4=5
=>
5Fe3O4 + 48HNO3 -> 15Fe(NO3)3 + 2NO2 + NO + H2O

=> B


Câu 5: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư được V ml (ở đktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V là
A. 806,4 B. 604,8 C. 403,2 D. 645,12

3nNO+NO2= 3nAl+ nFe3O4= 0.018X4
=> V: 0.018X22.4X2 = 806.4 => A


Câu 7: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Na[Al(OH)4] + AlCl3 -> 4Al(OH)3 + 3NaCl
B. 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O -> 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
C. Ag2S + 10HNO3 -> 2AgNO3 + H2SO4 + 8NO2 + 4H2O
D. C2H5ONa + H2O-> C2H5OH + NaOH

C, đưa lên SO2 hay sao, bà giải thích câu này nhé.

Câu 8: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế khí sunfurơ?
A. Na2SO3 và dung dịch H2SO4 đặc B. CaSO3 và dung dịch H2SO4 đặc
C. CaSO4 và dung dịch H2SO4 loãng D. CaSO4 và dung dịch H2SO4 đặc

Cái này, chắc ko cần giải thích :D

Câu 9: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)
C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc) D. CO, Al2O3, K2O, Ca

C: có tính khử

Câu 10: Cho 15 gam fomon 37,5% tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 108,0. B. 81,0. C. 42,8 D. 40,5

mHCHO= 5.625 => nHCHO=0.1875 => nAg= 4nHCHO= 0.75 => mAg= 81g => B

Câu 11: Chất A có công thức phân tử C11H20O4. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OOC[CH2]4OOCCH2-CH2-CH3. B. C2H5OOC[CH2]4COOCH2-CH2-CH3.
C. C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2. D. C2H5OOC[CH2]4OOCCH(CH3)2.

Câu 12: Trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử: CO2; C2H6; C2H2 và C2H4 lần lượt là
A. sp; sp3; sp; sp2. B. sp2; sp3; sp; sp2. C. sp; sp2; sp; sp3. D. sp; sp3; sp2; sp.



Câu 14: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột, có số mắt xích –C6H10O5- là
A. 12,044.1024. B. 6,020.1024. C. 16,20.1024. D. 3,012.1024.

n= m/M X NA= 0.81/162 X 6.023X10^23 = 3.012X10^24 => D

Câu 15: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4
A. Nước B. Quỳ tím C. Nhiệt phân D. Nước và CO2


Câu 17: Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456l H2 (đktc) và tạo ra m(g) hỗn hợp muối clorua .
- Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m’(g) hỗn hợp ba oxit.
Giá trị của m và m’ lần lượt là:
A. 6,905 và 4,37 B. 6,905 và 3,33 C. 7,035 và 3,33 D. 7,035 và 4,37

m=0.065X2X36.5+4.58/2-0.13= 6.905
nO2=nH2/2= 0.065/2= 0.0325=> m'= 4.58/2+0.0325X32=3.33 => B

Câu 18: Để chuẩn độ một dung dịch Fe2+ đã axit hoá phải dùng 50 ml dung dịch K2Cr2O7 0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng dung dịch KMnO4 thì thể tích dung dịch KMnO4 0,02M cần dùng là
A. 25 ml B. 60 ml C. 120 ml D. 30 ml

nFeSO4=6nK2Cr2O7= 0.006 => nKMnO4= 2nFeSO4/10= 0.0012 => V= 60ml=> B


Câu 20: Cho các ion sau: Cl-; S2-; Ca2+; K+. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là
A. Ca2+; K+; S2-; Cl- B. Cl-; S2-; Ca2+; K+. C. S2-; Cl-; K+; Ca2+ D. .Ca2+; K+; Cl-; S2-.


Câu 28: Để trung hoà hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 2M. Hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Lượng p-crezol hỗn hợp bằng
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol D. 0,4 mol


Câu 37: A
 
B

bunny147

Câu 1: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp khí A và hỗn hợp rắn B . Cho A phản ứng với một dung dịch chứa 0,025mol Ca(OH)2 tạo 2(g) kết tủa . Lấy chất rắn B phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư tạo V(lít) khí (đktc) màu nâu đỏ. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít hoặc 0,672 lít B. 1,120 lít hoặc 0,672 lít
C. 1,344 lít hoặc 0,896 lít. D. 1,120 lít hoặc 0,896 lít

1, n CaCO3 = 0,02 mol
n Ca(OH)2 = 0,025 mol > n CaCO3 nên :
TH1 : CO2 thiếu
=> n CO2 = n CaCO3 = n O( trong CuO) => n Cu = 0,02 => V = 0896 l
TH2 : CO2 dư 1 phần :
=> nCO2 = nCaCO3 + 2.(nCa(OH)2 – nCaCO3) = 0,03 mol = nO = nCu => V = 1,344 l

Câu 3: Cho cân bằng sau: 3A(k) --> 2B(k) + D(r). Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
D. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.

=> Tỉ khối tăng => n giảm => chuyển dịch theo chiều thuận
Tăng nhiệt đọ => pư thu nhiệt .

Câu 4: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3-CHBr-CHBr2. B. CH2Br-CH2-CHBr2.
C. CH2Br-CHBr-CH2Br. D. CH3-CBr2-CH2Br.

tạo ancol bậc 1 => 1 ng tử Br gắn ở C bậc 1
tạo andehit => 2 ng tử gắn vào 1 C bậc 1 => tạo ancol có 2 nhóm OH không bền = >tách nước tạo and



Câu 6: Hợp chất thơm X, có công thức phân tử C8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tác dụng với NaOH và làm quì tím chuyển màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Từ giả thiết ... Quỳ hồng => Ct : R-COOH => R = C7H7 => có nhân thơm
CT : C6H5- CH2-COOH
CH3-C6H4-COOH ( có 3 đồng phân ở 3 vị trí o,m,p )


Câu 15: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4
A. Nước B. Quỳ tím C. Nhiệt phân D. Nước và CO2

Nước : chia thành 2 nhóm : tan I : NaCl , Na2CO3
Không tan II : BaSO4 , CaCO3
Thổi CO2 vào II => CaCO3 tan , BaSO4 ko tan
Lấy dd Ca(HCO3)2 cho lần lượt vào nhóm I => nb dc 2 chất còn lại .



Câu 21: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì dùng đúng 1,68 gam KOH, còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. Công thức phân tử của este đó là
A. C14H18O6. B. C9H12O6. C. C12H20O6. D. C12H14O6.

nKOH = 0,3 mol => este 3 chức
n NaOH = 0,075 => n este = 0,025 => M = 254 (u)
mặt khác E có 3 nhóm -COO ... => A thỏa

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là
A. C2H3COOH. B. CH3COOH. C. C3H5COOH. D. C2H5COOH.

Đặt n CxHyCOOH = x mol , n CxHyCOOCH3 = y mol , n CH3OH = z mol
GT : n Co2 = 0,12 mol , n H2O = 0,1 mol , nCH3Oh = 0,03 mol , nNaOH = 0,03 mol
m hh = 2,76 g
Bảo toàn ng tố oxi trong hh ta có : 2x + 2y + z = (2,76-0,12.12+0,1.2)/16 = 0,07
Theo giả thiết : y+z = 0,03 và x + y = 0,03
Giải hệ ta dc x = 0,01 , y = 0,02 , z = 0,01
=> M CxHyCOOCH3 = 86 => CxHy = 27 => C2H3

Câu 23: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

C=C-CH2Br , CHBr=CH-CH3 ( 2 cái cis-tran) , CH2=CBr-CH3
1 cái mạch vòng

Câu 24: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH = 2 thì thu được dung dịch có pH bằng
A. 12,95 B. 12,65 C. 1,05 D. 1,35
[H+] = 10^-2 M
[OH-] = 0,1 M
H + + OH- --> H2O
10^-2V --10^-2V
=> [OH-]= (0,1V-10^-2V)/2V = 0,045 M
pH = 14+log[OH-]
=> B

Câu 25: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (ở đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOC2H5 và 9,5
C. HCOOCH3 và 6,7. D. CH3COOCH3 và 6,7.
nO2 = 0,275 mol
n CO2 = 0,25 mol , n H2O = 0,25 mol
=> B toàn oxi => n Z = 0,1 mol
=> b toàn khối lượng => m= m Co2 + mH2O - m O2 = 6,7 g
=> M tb = 67 (u) => C

Câu 26: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,8M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Thành phần % khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp A là
A. 51,85% B. 22,32% C. 77,78% D. 25,93%

n Ag+ = 0,4 + . M Ag = 43,2 g < 46
=> Fe dư => m Fe dư = 2,8 g
=> m hh = 8 g
Theo bài ra ta có hệ 24x + 56y = 8 và 2x + 2y = 0,4
<=> x = y = 0,1 mol
=> % các kl => C

Câu 27: X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là
A. 2:1 B. 1:2 C. 3:2 D. 2:3
Gọi : V1 H2SO4 , V2 NaOH
pH = 2 => axit dư
H+ + OH- --> H2O
0,035V2 -- 0,035V2
theo đề => (0,02.2.V1 - 0,035V2)/ ( V1+ V2) = 10^-2
<=> V2/V1 = 2/3

Câu 28: Để trung hoà hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 2M. Hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Lượng p-crezol hỗn hợp bằng
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol D. 0,4 mol
đặt x mol axit axetic , y mol C3H7OH , z mol p-crezol ( CH3- C6H4-OH )
n H2 = 0,2 mol
n NAoH = 0,3 mol
Theo đề ra ta có hệ :
60x + 60y + 108z = 28,8
x + z = 0,3
x+ y + z = 0,4
<=> x = 0,2 , y = 0,1 , z = 0,1 => A
 
Last edited by a moderator:
B

bunny147

Câu 7: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Na[Al(OH)4] + AlCl3 -> 4Al(OH)3 + 3NaCl
B. 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O -> 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
C. Ag2S + 10HNO3 -> 2AgNO3 + H2SO4 + 8NO2 + 4H2O
D. C2H5ONa + H2O-> C2H5OH + NaOH

C, đưa lên SO2 hay sao, bà giải thích câu này nhé.

Cái này sai hình như do thiếu điều kiện , Ag2S không tan trong axit HNO3 loãng nguội hay sao ấy .

Câu 30 : Câu này tui không hiểu, tui đọc sách thì thấy ghi là 6 chứ không phải là 8 .

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 ml khí O2 (lấy dư). Sau phản ứng thể tích còn 1700 ml, sau khi đi qua H2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 300 ml. Xác định công thức phân tử của X, biết các khí được đo ở cùng điều kiện.
A. C4H8O2. B. C4H8O. C. C3H6O2. D. C3H8O.

VH2O = 1700-900 = 800 ml
V CO2 = 900 - 300 = 600 ml
V O2 dư = 300 ml
=> V O2 pư = 900 ml
Số mol tỉ lệ với thể tích nên : Bt ng tố oxi => O (trong X) = 600.2 + 800 - 900.2 = 200
=> n C : nH : nO = 600 : 1600 : 200 = 3 : 8 : 1
=> C3H8O


Câu 32: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A?
A. 750,25lm B. 872,73ml C. 1018,18ml D. 525,25ml

FeS và ZnS tan trong Hcl tạo H2S => n H2S = nFe + n Zn = 0,6 mol = n CuSO4
=> V = 872,73 ml => B


Câu 33: Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ 1:1. Số sản phẩn thuộc loại dẫn xuất đibrom thu được (không xét đồng phân hình học) là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

isopren là CH2=C(CH3)-CH=CH2
pư cộng 1,2 có 2 dẫn xuất ( vào 2 đầu ) , cộng 1,4 .

Câu 34: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H6O2?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
B, không biết có phải thế này không nữa ^^!
HCOO-C6H5
C6H5-COOH
3 cái HO-C6H4-CHO ( vị trí o,m,p , ưu tiên cho nhóm thế nào thì t quên rồi =.= )


Câu 35: Cho m gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,9M và H2SO4 0,2M thu được 0,672 lít khí NO ở đktc là sản phẩm duy nhất và dung dịch X có pH = x. Giá trị của m và x là
A. 2,88 và 1,5. B. 1,92 và 1,5. C. 1,92 và 1,0 D. 2,88 và 1,0
nH+ = 0,13 mol
n NO3- = 0,09 mol
Bán pư : 4H+ + NO3- + 3e --> NO +2H2O
------------0,12----0,03----------0,03
=> n Cu = 0,03.3/2 = 0,045 mol => m = 2,88 g
[H+] = 0,01/0,1= 0,1 M => pH = 1
=> D

Câu 36: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo no, tồn tại ở thể rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo không no, tồn tại ở thể lỏng.
C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
=> Chắc tại thực vật ko thành động vật được :D

Câu 38: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là
A. Qùi tím. B. CuSO4. C. AgNO3/NH3. D. Br2.
Cho CuSO4 vào các dd trên thì nhận biết được NaOH có tạo kết tủa là Cu(OH)2
lọc kết tủa , cho vào các dd còn lại .
glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo dd xanh lam
glixerol hòa tan Cu(OH)2 tạo dd xanh lam
=> cho NaOH vào đun nóng nb dc glucozo => kt đỏ gạch
axit axetic hòa tan tạo dd xanh lam nhạt
lòng trắng trứng => màu tím đặc trưng
axit fomic hòa tan tạo dd màu lam nhạt
2 dd lam nhạt của axit axetic và axit fomic làm tương tự như dd xanh lam , tạo kt đổ gạch là axit fomic
Bài này nghi ngờ quá =((


Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien liên hợp X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 40 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được 8,865 gam kết tủa . Công thức phân tử của X là
A. C3H4 hoặc C5H8 B. C4H6. C. C3H4. D. C5H8.
n X = 0,015 mol
n Ba(OH)2 = 0,06 mol

n BACO3 = 0,045 mol
=> n CO2 = 0,075 mol
= >X có 5 C
=> D


Câu 40: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư, thu được m gam polime và 1,44 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,56. B. 6,00. C. 4,25. D. 4,56.
n H2O = 0,08 mol
n axit = 0,1 mol
m = 7,5 - 1,44 - (0,1-0,08).75 =4,56 g

Câu 41: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và NaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 đktc . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là
A. 15gam và 3,36lít B. 10gam và 3,36lít C. 10gam và 2,24lít D. 15gam và 2,24lít

cho từ từ : H+ + CO3 2- --> HCO3-
HCO3- + H+ --> CO2 + H2O
Sau đó thêm Ca(OH)2
OH- + HCO3- --> CO32- + H2O
Ca2+ + CO32- --> CaCO3
V = 2,24 l
nhưng mà m = 20 g :|

Câu 42: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2N-C6H4-NH2
A. a> b > c > d B. a > b > d > c C. b > c > a > d D. b > c > d > a

Câu này tui chịu bà ạ =((

Câu 43: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với H2 (Ni, t0) sinh ra ancol?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Chọn D :
CH2 = CH-CH2OH
CH3-CH2-CHO
CH3-CO-CH3

Câu 45: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein. Số chất khi đốt cháy hết trong không khí tạo ra hỗn hợp cháy gồm CO2, H2O, N2 là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
KHông khí có N2 mà .


Câu 46: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH3)2CH-CH2CH2-OH) có H2SO4 làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5 gam. B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 159,0 gam
chọn B - Tính theo axit .

Câu 48: Hỗn hợp X gồm CO và NO có tỉ khối hơi so với H2 là 14,5. V(l) hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 1,6g O2 được hỗn hợp Y. Cho Y sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được 200ml dung dịch A . Số chất tan trong dung dịch A và nồng độ của một chất trong dung dịch A là
A. 4 và 0,20M B. 4 và 0,25M C. 3 và 0,25M D. 3 và 0,20M
Đường chéo => tỉ lệ nCO:nNO = 1:1
nO2 = 0,05 => n NO2 = nCO2 = 0,05 mol
n NaOH = 0,4 mol
=> 4 chất tan NaNO2, NaNO3 , Na2CO3 , NaOH dư ( sém quên). Tính CM
=> B

Câu 49: Những câu sau đây, câu nào sai ?
A. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
B. Phân tử NH4NO3 chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.

Câu 50: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
 
V

vutuanminh93

giải giúp mình câu này với

Hòa tan hoàn toàn 11,9g hh Zn, Al bằng dd H2S04 đắc nóng thu được 7,616l SO2(dktc) va 0,64g S và dd X. Khối lượng muối trong X là:
a.67,3
b.79,1
c.57,8
d.44,54
 
B

bunny147

giải giúp mình câu này với

Hòa tan hoàn toàn 11,9g hh Zn, Al bằng dd H2S04 đắc nóng thu được 7,616l SO2(dktc) va 0,64g S và dd X. Khối lượng muối trong X là:
a.67,3
b.79,1
c.57,8
d.44,54
Đặt x = n Zn , y = n Al
Theo bài ra có hệ
65x + 27y = 11,9
Bảo toàn e : 2x+ 3y = 0,34.2 + 0,02.6
<=> x = 0,1 , y = 0,2
=> m = 50,3 g
:( hic, sao mình bấm kiêu gì cũng ra cái đáp số này
Ai xem hộ mình với =.=
 
B

bunny147

Đề 2 :
HTML:
http://www.mediafire.com/?5pwqy92zu8o98gn
Đáp án :

1-c 11-a 21-c 31-a 41-c
2-c 12-a 22-a 32-d 42-d
3-b 13-c 23-b 33-a 43-b

4-d 14-c 24-d 34-d 44-c
5-a 15-b 25-d 35-b 45-c
6-d 16-c 26-c 36-c 46-c
7-c 17-b 27-a 37-a 47-a
8-b 18-c 28-d 38-c 48-d
9-b 19-a 29-a 39-d 49-a
10-c 20-b 30-b 40-b 50-c
 
V

vutuanminh93

đê đúng đó. Minh cũng ra như bạn nhưng không hiểu sai ở đâu nên mình mói post lên cho mọi người giải mà:d
 
J

jaera

Post trước vài bài :">

Caâu 5.

nH=nOH
0.4X10^-a= 0.5X10^-1 => a=1,3 => A

Caâu 6.

a, b, c các ion có thể tạo khí => D
Caâu 7.
C: AgNO3 -> HCl: tạo kết tủa trắng, HI: kết tủa vàng đậm, HBr: kết tủa vàng nhạt, còn lại HF~
Caâu 8.

(30+A)/2 = 14.75X2 =29 => A= 28 => B
Caâu 9.

M: Ag [Vì Fe pứ hết với AgNO3]
B: NO [NO3-+ H+ + Fe2+ -> Fe3+, NO]
C: AgCl [Ag-HNO3 ->AgNO3 –HCl->AgCl]
D: FeCl3

=> B

Caâu 10.
=> C
Caâu 13.

A

Caâu 14.
Fe dư
2nFe= 2nSO2 =0.06
nFe pứ= 0.03=> n Fe dư: 0.08-0.03=0.05 => mFe: 0.05X56=2.8 => C



Caâu 15.

bt m:
nH2=0.04 => nHCl= 0.08
m= 0.04X2+5,856-0.08X36,5=3,016 => B

Caâu 17.

nC:nH:nN2= 0.06:0.2:0.02=3:10:2 => B
 
B

bunny147

T thắc mắc câu này :
Câu 19 : Tách nước 2 rượu liên tiếp chỉ thu được 1 anken duy nhất :
Đáp án là A nhưng mà CH3Oh làm sao tách nước tạo anken được nhỉ ? Anken thì phải có ít nhất là 2 C mà .

@Vutuanminh : T chịu cậu ạ, ^^ , trình độ có hạn không đủ để giải .
 
Last edited by a moderator:
N

nhoc_maruko9x

T thắc mắc câu này :
Câu 19 : Tách nước 2 rượu liên tiếp chỉ thu được 1 anken duy nhất :
Đáp án là A nhưng mà CH3Oh làm sao tách nước tạo anken được nhỉ ? Anken thì phải có ít nhất là 2 C mà .

@Vutuanminh : T chịu cậu ạ, ^^ , trình độ có hạn không đủ để giải .
Vậy bạn có nghĩ chỉ 1 rượu tách nước thôi ko? Vẫn chỉ tạo 1 anken duy nhất, và thỏa mãn đề bài đó! :D
 
T

thanhdat93

Câu 30: Tinh thể NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương tâm mặt. Số ion clo tiếp giáp với mỗi ion natri là
A. 4. B. 12. C. 8. D. 6.
Hãy cứ nhớ rằng tâm khối thì sẽ là 8 còn tâm mặt thì là 12. Có lẽ đề này có nhầm lẫn ở đâu đó thì mới có đáp án C. Đáp án đúng phải là B
 
T

thanhdat93

Có lẽ là thế thật, hoặc có khi mình nghĩ sai 1 bước nào đó mà vẫn chưa phát hiện ra :D , thôi thi gặp thì chịu chết vậy :">

Tiếp đề hôm nay .
http://www.mediafire.com/?g2shhrft8sdjsy1
đáp án :
http://www.mediafire.com/?a28wd21o6wsa89x
Hự hự, bạn có điều kiện thì post bài tập và đáp án lên đi, mọi người đã lazy lắm rồi, giờ lại bắt down về rồi lại mất 1 công nữa up lên chắc chả có mấy người làm đâu, nếu cần thì tớ sẽ giúp bạn 1 tay về phần này ;))
 
Top Bottom